Trắc nghiệm Đại số 7 bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau :
Tên | An | Chung | Duy | Hà | Hiếu | Hùng | Liên | Linh | Lộc | Việt |
Điểm | 7 | 8 | 7 | 10 | 6 | 5 | 9 | 10 | 4 | 8 |
Bảng 1
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 1 là :
- A . Số học sinh của một tổ
- B . Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh
- C . Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 là
- A . 7
- B. 9
- C. 10
- D. 74
Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng 1 là
- A . 4
- B . 5
- C. 6
- D . 7
Câu 4: Chọn câu trả lời sai:
- A.Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau ) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra
- B.Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê
- C.Tần số của một giá trị là số các đơn vị điiều tra
- D.Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây
10 | 12 | 9 | 15 | 8 |
8 | 10 | 15 | 11 | 7 |
9 | 9 | 10 | 12 | 15 |
12 | 12 | 10 | 9 | 7 |
Câu 5: Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
- A. Số học sinh trong mỗi lớp
- B. Số học sinh khá của mỗi lớp
- C. Số học sinh giỏi của mỗi lớp
- D. Số học sinh giỏi của mỗi trường
Câu 6: Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
- A. 20
- B. 24
- C. 25
- D. 18
Câu 7: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
Câu 8: Tần suất tương ứng của các giá trị 9, 10, 15
- A. 4; 4; 3
- B. 4; 3; 4
- C. 3; 4; 4
- D. 4; 3; 3
* Số lượng học sinh nam của từng lớp thuộc trường THCS Nguyễn Trãi được ghi như sau:
21 | 24 | 23 | 21 | 20 | 20 |
21 | 24 | 23 | 21 | 20 | 20 |
1 | 24 | 23 | 21 | 20 | 20 |
21 | 24 | 23 | 21 | 20 | 20 |
21 | 24 | 23 | 21 | 20 | 20 |
Câu 9: Hãy cho biết dấu hiệu cần tim hiểu là gì?
- A.Số học sinh nữ của trường THCS Nguyễn Trãi
- B.Số học sinh nam của mỗi lớp
- C.A Đúng, B sai
Câu 10: Số các giá trị của dấu hiệu là:
- A.20
- B.25
- C.30
- D.32
Câu 11: Câu nào sau đây sai:
- A.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 6
- B.Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 20;21;22;23;24;35
- C.Tần số tương ứng là:5;6;3;7;5;4
- A.A,B đúng, C sai
=> Kiến thức Giải bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số sgk Toán 7 tập 2 trang 4
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P3)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số
- Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 1: Số hữu tỉ, số thực (P3)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 10: Làm tròn số
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 2: Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu
- Trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P5)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số
- Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song (P3)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 4: Hai đường thẳng song song
- Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 8: Tính chất ba đường trung trực của tam giác