Trắc nghiệm GDCD 10 học kì I (P2)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm GDCD 10 học kì I (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật, hiện tượng biểu thị trình độ phát triển, số lượng, quy mô, tốc độ vận động của sự vật, hiện tượng là:

  • A. Mặt đối lập
  • B. Chất
  • C. Lượng
  • D. Độ

Câu 2: Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật, hiện tượng, tiêu biểu cho sự vật, hiện tượng đó và phân biệt nó với sự vật, hiện tượng khác là

  • A. Điểm nút
  • B. Chất
  • C. Lượng
  • D. Độ

Câu 3: Khoảng giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa dẫn tới sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng là:

  • A. Điểm nút
  • B. Bước nhảy
  • C. Lượng
  • D. Độ

Câu 4: Điểm giới hạn mà tại đó sự biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự vật và hiện tượng được gọi là:

  • A. Điểm nút
  • B. Bước nhảy
  • C. Chất
  • D. Độ

Câu 5: Phát triển là khái niệm dùng để khái quát những vận động theo ........... từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn. Cái mới ra đời thay thế cái cũ, cái tiến bộ thay thế cái lạc hậu

  • A. chiều hướng cân bằng
  • B. chiều hướng thụt lùi
  • C. chiều hướng tiến lên
  • D. chiều hướng ổn định

Câu 6: Để chất mới ra đời nhất thiết phải:

  • A. Tích lũy dần về lượng.
  • B. Tạo ra sự biến đổi về lượng.
  • C. Tạo ra sự thống nhất giữa chất và lượng.
  • D. Tạo ra sự biến đổi về lượng đạt đến một giới hạn nhất định.

Câu 7: Khái niệm chất được dùng để chỉ:

  • A. Quy mô của sự vật, hiện tượng.
  • B. Trình độ của sự vật, hiện tượng.
  • C. Cấu trúc lien kết của sự vật, hiện tượng.
  • D. Thuộc tính cơ bản vốn có của sự vật, hiện tượng.

Câu 8: Chất theo nghĩa triết học:

  • A. Chất liệu tạo nên sự vật đó.
  • B. Phân biệt nó với svht khác.
  • C. Thuộc tinh cơ bản,vốn có, tiêu biểu cho svht.
  • D. Thuộc tinh cơ bản,vốn có, tiêu biểu cho svht, phân biệt nó với svht khác

Câu 9: Sự biến đổi về lượng diễn ra một cách:

  • A. Dần dần.
  • C. Chầm chậm.
  • B. Từ từ.
  • D. Tăng tốc.

Câu 10: Mặt chất và mặt lượng trong mỗi sự vật, hiện tượng luôn

  • A. Tách rời nhau.
  • C. Ở bên cạnh nhau.
  • B. Thống nhất với nhau.
  • D. Hợp thành một khối.

Câu 11: Khi chất mới ra đời thì:

  • A. Lượng mất đi
  • B. Lượng cũ thay đổi.
  • C. Lượng cũ vẫn giữ nguyên
  • D. Lượng cũ bị thay thế bằng một lượng mới tương ứng

Câu 12: Em không đồng ý với quan điểm nào trong các quan điểm sau: Để tạo ra sự biến đổi về chất trong học tập, rèn luyện thì học sinh cần phải:

  • A. Học từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp
  • B. Cái dễ thì không cần phải học tập vì ta đã biết và có thể làm được
  • C. Kiên trì, nhẫn lại, không chùn bước trước những vấn đề khó khăn
  • D. Tích luỹ dần dần

Câu 13: Sự vận động theo hướng tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn là:

  • A. Sự tăng trưởng
  • B. Sự phát triển
  • C. Sự tiến hoá
  • D. Sự tuần hoàn

Câu 14: Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng là:

  • A. Cái mới ra đời giống như cái cũ
  • B. Cái mới ra đời tiến bộ, hoàn thiện hơn cái cũ
  • C. Cái mới ra đời lạc hậu hơn cái cũ
  • D. Cái mới ra đời thay thế cái cũ

Câu 15: Các sự vật, hiện tượng vật chất tồn tại được là do:

  • A. Chúng luôn luôn vận động
  • B. Chúng luôn luôn biến đổi
  • C. Chúng đứng yên
  • D. Sự cân bằng giữa các yếu tố bên trong của sự vật, hiện tượng

Câu 16: Sự biến đổi của công cụ lao động từ đồ đá đến kim loại thuộc hình thức vận động nào?

  • A. Hoá học
  • B. Vật lý
  • C. Cơ học
  • D. Xã hội

Câu 17: Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật, hiện tượng trong giới tự nhiên và xã hội là

  • A. Sự phát triển
  • B. Sự vận động
  • C. Mâu thuẫn
  • D. Sự đấu tranh

Câu 18: Cây ra hoa kết trái thuộc hình thức vận động nào?

  • A. Hoá học
  • B. Sinh học
  • C. Vật lý
  • D. Cơ học

Câu 19: Hiện tượng thanh sắt bị han gỉ thuộc hình thức vận động nào?

  • A. Cơ học
  • B. Vật lý
  • C. Hoá học
  • D. Sinh học

Câu 20: Câu nào dưới đây là biểu hiện của sự phủ định siêu hình?

  • A. Nước chảy đá mòn.
  • B. Dốt đến đâu học lâu cũng biết
  • C. Con hơn cha là nhà có phúc
  • D. Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh

Câu 21: Tục ngữ nào dưới đây là phủ định siêu hình?

  • A. ở bầu thì tròn, ở ống thì dài
  • B. cây có cội, nước có nguồn
  • C. kiến tha lâu cũng đầy tổ
  • D. có thực mới vực được đạo

Câu 23: Khái niệm dùng để chỉ việc xóa bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng gọi là phủ định

  • A. biện chứng
  • B. siêu hình
  • C. khách quan
  • D. chủ quan.

Câu 24: Nội dung nào dưới đây là đặc trưng của phủ định siêu hình?

  • A. Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, tác động từ bên ngoài.
  • B. Sự phủ định diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật
  • C. Sự phủ định diễn ra do ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên
  • D. Sự phủ định diễn ra do ảnh hưởng của hoàn cảnh sống.

Câu 25: Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, tác động từ bên ngoài hoặc xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật, hiện tượng là phủ định

  • A. Tự nhiên
  • B. Siêu hình
  • C. Biện chứng
  • D. Xã hội

Câu 26: Phủ định biện chứng là sự phủ định diễn ra do

  • A. Sự tác động của ngoại cảnh
  • B. Sự phát triển của bản thân sự vật, hiện tượng
  • C. Sự tác động của con người
  • D. Sự tác động thường xuyên của sự vật, hiện tượng

Câu 27: Sự phủ định diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật và hiện tượng, có kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật và hiện tượng là phủ định

  • A. Biện chứng
  • B. Siêu hình
  • C. Khách quan
  • D. Chủ quan

Câu 28: Khẳng định nào dưới đây không đúng về phủ định biện chứng?

  • A. Phủ định biện chứng kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật, hiện tượng cũ
  • B. Phủ định biện chứng diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật, hiện tượng
  • C. Phủ định biện chứng đảm bảo cho các sự vật, hiện tượng phát triển liên tục
  • D. Phủ định biện chứng không tạo ra và không liên quan đến sự vật mới

Câu 29: Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về phủ định biện chứng?

  • A. Bão làm đổ cây
  • B. Đổ hóa chất xuống hồ làm cá chết
  • C. Cây lúa trổ bông
  • D. Sen tàn mùa hạ

Câu 30: Một trong những đặc điểm cơ bản của phủ định biện chứng là

  • A. Tính khách quan
  • B. Tính chủ quan
  • C. Tính di truyền
  • D. Tính truyền thống

Câu 31: Một trong những đặc điểm cơ bản của phủ định biện chứng là

  • A. Tính kế thừa
  • B. Tính tuần hoàn
  • C. Tính thụt lùi
  • D. Tính tiến lên

Câu 32: Phủ định biện chứng có những đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Tính khách quan và tính kế thừa
  • B. Tính truyền thống và tính hiện đại
  • C. Tính dân tộc và tính kế thừa
  • D. Tính khách quan và tính thời đại

Câu 33: Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về phủ định biện chứng

  • A. Có trăng quên đèn
  • B. Có mới nới cũ
  • C. Mèo nhỏ bắt chuột nhỏ
  • D. Rút dây động rừng

Câu 34: Nguyên nhân của sự phủ định nằm ngay trong bản thân sự vật hiện tượng. Điều này thể hiện đặc điểm nào dưới đây của phủ định biện chứng?

  • A. Tính khách quan
  • B. Tính truyền thống
  • C. Tính kế thừa
  • D. Tính hiện đại

Câu 35: Cái mới không ra đời từ hư vô mà ra đời từ trong long cái cũ. Điều này thể hiện đặc điểm nào dưới đây của phủ định biện chứng?

  • A. Tính truyền thống
  • B. Tính thời đại
  • C. Tính khách quan
  • D. Tính kế thừa

Câu 36: Nhận thức cảm tính được tạo nên do sự tiếp xúc

  • A. Trực tiếp với các sự vật, hiện tượng
  • B. Gián tiếp với các sự vật, hiện tượng
  • C. Gần gũi với các sự vật, hiện tượng
  • D. Trực diện với các sự vật, hiện tượng

Câu 37: Nhận thức cảm tính đem lại cho con người những hiểu biết về các đặc điểm nào dưới đây của sự vật, hiện tượng?

  • A. Đặc điểm bên trong
  • B. Đặc điểm bên ngoài
  • C. Đặc điểm cơ bản
  • D. Đặc điểm chủ yếu

Câu 38: Nhận thức cảm tính giúp cho con người nhận thức sự vật, hiện tượng một cách?

  • A. Cụ thể và sinh động
  • B. Chủ quan và máy móc
  • C. Khái quát và trừu tượng
  • D. Cụ thể và máy móc

Câu 39: Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, đòi hỏi phải luôn

  • A. Gắn lí thuyết với thực hành
  • B. Đọc nhiều sách
  • C. Đi thực tế nhiều
  • D. Phát huy kinh nghiệm bản thân

Câu 40: Nhận thức gồm hai giai đoạn nào dưới đây?

  • A. So sánh và tổng hợp
  • B. Cảm tính và lí tính
  • C. Cảm giác và tri giác
  • D. So sánh và phân tích
Xem đáp án
  • 7 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021

Xem thêm bài viết khác

Xem thêm Trắc nghiệm công dân 10