Trắc nghiệm sinh học 7 bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 7 bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
- A. Thân mềm.
- B. Hệ tiêu hóa phân hóa.
- C. Không có xương sống.
- D. Không có khoang áo.
Câu 2: Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm
- A. Mực, sứa, ốc sên
- B. Bạch tuộc, ốc sên, sò
- C. Bạch tuộc, ốc vặn, sán lá gan
- D. Rươi, vắt, sò
Câu 3: Ngành thân mềm có đặc điểm chung là
- A. Thân mềm, cơ thể không phân đốt
- B. Có vỏ đá vôi, có khoang áo
- C. Hệ tiêu hóa phân hóa
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Mai của mực thực chất là
- A. khoang áo phát triển thành.
- B. tấm miệng phát triển thành.
- C. vỏ đá vôi tiêu giảm.
- D. tấm mang tiêu giảm.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây khi nói về ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm là sai?
- A. Là vật chủ trung gian truyền bệnh ngủ.
- B. Làm sạch môi trường nước.
- C. Có giá trị về mặt địa chất.
- D. Làm thức ăn cho các động vật khác.
Câu 6: Các đại diện Thân mềm nào sau đây có tập tính sống vùi mình
- A. trai, sò, mực
- B. trai, mực, bạch tuộc
- C. ốc sên, ốc bươu vàng, sò
- D. trai, sò, ngao
Câu 7: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
- A. Có vỏ đá vôi.
- B. Cơ thể phân đốt.
- C. Có khoang áo.
- D. Hệ tiêu hoá phân hoá.
Câu 8: Thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển và săn mồi
- A. mực, sò
- B. mực, bạch tuộc
- C. ốc sên, ốc vặn
- D. sò, trai
Câu 9: Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
- A. Làm đồ trang sức.
- B. Có giá trị về mặt địa chất.
- C. Làm sạch môi trường nước.
- D. Làm thực phẩm cho con người.
Câu 10: Động vật nào có giá trị cao, được xuất khẩu
- A. bào ngư
- B. sò huyết
- C. trai sông
- D. Cả a và b
Câu 11: Những loài trai nào sau đây đang được nuôi để lấy ngọc?
- A. Trai cánh nước ngọt và trai sông.
- B. Trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển.
- C. Trai tượng.
- D. Trai ngọc và trai sông.
Câu 12: Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
- A. Có giá trị về xuất khẩu.
- B. Làm sạch môi trường nước.
- C. Làm thực phẩm.
- D. Dùng làm đồ trang trí.
Câu 13: Ốc sên phá hoại cây cối vì
- A. Khi sinh sản ốc sên đào lỗ làm đứt rễ cây
- B. Ốc sên ăn lá cây làm cây không phát triển được
- C. Ốc sên tiết chất nhờn làm chết các mầm cây
- D. Ốc sên để lại vết nhớt trên đường đi gây hại đến cây
Câu 14: Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?
- A. Làm hại cây trồng.
- B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.
- C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 15: Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?
- A. Nơi sinh sống.
- B. Khả năng di chuyển.
- C. Kiểu vỏ.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 16: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.
- A. (1): nước mặn; (2): tua miệng
- B. (1): nước lợ; (2): khoang áo
- C. (1): nước ngọt; (2): khoang áo
- D. (1): nước lợ; (2): tua miệng
Câu 17: Nguồn lợi của Thân mềm là:
- A. Làm thực phẩm
- B. Làm đồ trang trí, trang sức
- C. Làm dược liệu
- D. Cả ba ý trên
Câu 18: Loài nào có khả năng lọc làm sạch nước
- A. Trai, hến
- B. Mực, bạch tuộc
- C. Sò, ốc sên
- D. Sứa, ngao
=> Kiến thức Giải bài 21 sinh 7: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm Sinh học 7 trang 71
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm sinh học 7 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm sinh học 7 chương 3: Các ngành giun (P1)
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 18: Trai sông
- Trắc nghiệm sinh học 7 học kì II (P1)
- Trắc nghiệm sinh học 7 chương 8: Động vật và đời sống con người
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 35: Ếch đồng
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 19: Một số Thân mềm khác
- Trắc nghiệm sinh học 7 học kì II (P4)
- Trắc nghiệm sinh học 7 học kì I (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
- Trắc nghiệm sinh học 7 chương 5: Ngành chân khớp (P1)
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang