Với những tình huống em có thể gặp khi tham gia các hoạt động nơi công cộng, em đã làm gì để thực hiện nói, cười đủ nghe?
Nhiệm vụ 3: Thực hiện nói, cười đủ nghe nơi công cộng
Với những tình huống em có thể gặp khi tham gia các hoạt động nơi công cộng, em đã làm gì để thực hiện nói, cười đủ nghe?
| Tình huống | Việc em đã làm |
| Nếu khoảng cách nói chuyện giữa hai người hơi xa nhau. | Em tiến lại gần hơn để nói. |
| Câu chuyện buồn cười quá, rất dễ phá lên cười to. | |
| Khi đến một số nơi công cộng đặc thù (như rạp chiếu phim, rạp hát, trên xe buýt, viện bảo tàng, đền chùa, nhà thờ,...) | |
| Nhận được điện thoại khi ngồi với nhóm bạn. | |
| Nếu thấy mình nói quá nhỏ | |
| Khi cản thấy mình bị nói cao giọng | |
| Tình huống khác:...... |
Bài làm:
| Tình huống | Việc em đã làm |
| Nếu khoảng cách nói chuyện giữa hai người hơi xa nhau. | Em tiến lại gần hơn để nói. |
| Câu chuyện buồn cười quá, rất dễ phá lên cười to. | Cưởi mỉm hoặc ười khúc khích. Lấy tay che miệng |
| Khi đến một số nơi công cộng đặc thù (như rạp chiếu phim, rạp hát, trên xe buýt, viện bảo tàng, đền chùa, nhà thờ,...) | Nói thì thầm đủ nghe |
| Nhận được điện thoại khi ngồi với nhóm bạn. | Nói chuyện với âm lượng vừa phải |
| Nếu thấy mình nói quá nhỏ | Điểu chỉnh âm lượng cho phù hợp |
| Khi cản thấy mình bị nói cao giọng | Hạ giọng xuống để âm lượng vừa phải |
| Tình huống khác:...... |
Xem thêm bài viết khác
- 1. Đánh giá về những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện chủ đề 2. Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với những việc em đã thực hiện được trong chủ đề này.
- Kể những việc em đã làm để bảo vệ, giữ gìn cảnh quan ở địa phương và nêu cảm xúc của em khi làm việc đó Hoạt động trải nghiệm 6
- 1. Đánh dấu X vào mức độ thực hiện các việc làm của em để tạo bầu không khí gia đình vui vẻ.
- Trả lời các câu hỏi sau: 1. Em đã làm gì để có thể vùng dậy lúc chuông reo và tập thể dục mỗi sáng? 2. Em đã làm gì để vượt qua khoảnh khắc thèm uống nước ngọt để thể hiện mình là người biết nghe và làm theo điều tốt? 3. Em đã làm gì để mình có kỉ luật
- Khoanh tròn vào số thứ tự những việc em đã làm để góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu.
- Viết những từ/ cụm từ chỉ những đặc điểm, đức tính, sở thích, khả năng mà em yêu thích ở bản thân mình.
- 1. Đánh dấu X vào ô trống để sắp xếp các đồ vật sau vào cột phù hợp.
- 1. Đánh giá về những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện chủ đề. 2. Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với em.
- Tô màu vào trước những vấn đề em gặp phải trong mối quan hệ bạn bè. Viết hướng khắc phục của em trong vấn đề đó.
- 1. Em đã làm gì để biết được khẩu vị, sở thích về món ăn của các thành viên trong gia đình?
- Đánh dấu X vào trước biểu hiện kĩ năng lắng nghe của em.
- 1. Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với những việc em đã thực hiện để tạo niềm vui và sự thư giãn. Viết kết quả đạt được sau khi thực hiện những việc làm này.