C. Speaking Unit 13: Hobbies
Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần Speaking về chủ đề của Unit 12: The Asian Games (Đại hội thể thao châu Á), một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh 11. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây.
Exercise 1. Read the questionnaire. Fill the blank and then practise speaking based on the information you have given. (Đọc bảng hỏi sau. Điền vào chỗ trống rồi thực hành nói dựa trên các thông tin được cung cấp.)
Leisure Questionnaire
1. How much real leisure time (or spare time) do you have:
each working day?____________ hours
each weekend?______________ hours
2. Put your top four of the following leisure time activities in order of preference ( 1 = favourite, 2 = next favourite, etc). (Đặt lên đầu 4 trong số những hoạt động giải trí dưới đây theo mức độ yêu thích (1 = thích, 2 = ít thích hơn…)
- participating in some kind of sport or physical exercise - which? (tham gia vào thể dục thể thao – môn gì?)___________________
- watching sports in a stadium or on TV - which sport? (Xem thể thao ở sân vận động hoặc trên ti vi – môn gì?)_____________________
- playing some other games - which? (chơi 1 vài trò chơi khác – trò gì?) ____________________________
- reading - what? (đọc sách –quyển nào?)_____________________
- some kind of hobby - what? (Một vài sở thích – cái gì?)__________________________
- listening to music at home or in a concert hall - what kind of music? (Nghe nahcj ở nhà hoặc ở nhà hát – thể loại nào?)
- playing a musical instrument - which? (Chơi một nhạc cụ - cái nào?)________________________
- going to the cinema or theatre - where? (Đi đến rạp chiếu phim hoặc chiếu bóng - ở đâu?)________________________
- watching TV - which programme? (xem ti vi – chương trình gì?)__________________________
- dancing - where? (nhảy - ở đâu?)_________________________
- visiting friends - who? (Thăm bạn bè – ai?)________________________
- others - what? (Những thứ khác – cái gì?)______________________
Exercise 2. Choose an appropriate response in the box for each question or statement to complete the dialogue. Write your full answers in the space provided and then practise the dialogue. (Chọn các câu trả lời thích hợp với mỗi câu hỏi hoặc câu nói để hoàn thành đoạn hội thoại. Viết câu trả lời đầy đủ của bạn vào chỗ trống rồi thực hành đoạn hội thoại đó.)
A. Don’t be silly ... I’m only a novice. We’ll just have a friendly game.
B. Oh, I really love tennis ... George says I’m a natural. Shall we have a game sometimes?
C. And what about sports? You look quite athletic...
D. OK. Don’t forget to bring your racket. We’ll have a game after work.
E. He’s keen on all sorts of music ... and is quite a gifted pianist too. Are you musical, Don?
F. Yes, I am, but this weekend we’re going to the opera in London. My friend George is a real opera lover.
1. What are you doing this weekend, Sandra? Off the beach again? You’re a keen windsurfer, aren’t you?
2. An opera lover? I thought you said he was mad about modem jazz.
3. I listen to a lot of music at home. I’ve been collecting records and compact discs of Mozart’s works for the last two years. I play the guitar a bit. But I’m no good at it.
4. I used to be an obsessive tennis player, but I gave it up when I broke my ankle last year.
5. Well... I’m really rusty. I’ll have to get a lot of practice first.
6. OK. As long as you promise not to humiliate me. I’ve got to go now. There’s an exhibition of paintings by Julie Croft, a friend of mine, opening tonight. See you on Monday.
Hướng dẫn giải :
1. F | 3. C | 5. A |
2. E | 4. B | 6. D |
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
- 1. What are you doing this weekend, Sandra? Off the beach again? You’re a keen windsurfer, aren’t you?
=> F. Yes, I am, but this weekend we’re going to the opera in London. My friend George is a real opera lover. - 2. An opera lover? I thought you said he was mad about modem jazz.
=> E. He’s keen on all sorts of music ... and is quite a gifted pianist too. Are you musical, Don? - 3. I listen to a lot of music at home. I’ve been collecting records and compact discs of Mozart’s works for the last two years. I play the guitar a bit. But I’m no good at it.
=> C. And what about sports? You look quite athletic... - 4. I used to be an obsessive tennis player, but I gave it up when I broke my ankle last year.
=> B. Oh, I really love tennis ... George says I’m a natural. Shall we have a game sometimes? - 5. Well... I’m really rusty. I’ll have to get a lot of practice first.
=> A. Don’t be silly ... I’m only a novice. We’ll just have a friendly game. - 6. OK. As long as you promise not to humiliate me. I’ve got to go now. There’s an exhibition of paintings by Julie Croft, a friend of mine, opening tonight. See you on Monday.
=> D. OK. Don’t forget to bring your racket. We’ll have a game after work.
Hướng dẫn dịch đoạn hội thoại:
- 1. Bạn định làm gì cuối tuần này, Sandra? Tới bãi biển một lần nữa không? Bạn là một người ưa thích lướt ván, phải không?
=> F. Đúng rồi nhưng cuối tuần này chúng tôi sẽ đến nhà hát ở London. George- bạn tôi là một người yêu nhạc opera thật sự. - 2. Một người yêu opera? Tôi tưởng bạn từng nói anh ấy rất thích nhạc jazz hiện đại.
=> E. Anh ấy rất quan tâm đến tất cả các loại nhạc ... và cũng là một nghệ sỹ piano tài năng. Bạn có thích âm nhạc, Don? - 3. Ở nhà tôi nghe nhạc nhiều lắm. Tôi đã thu thập các thu âm và đĩa compact của Mozart trong hai năm qua. Tôi chơi được một chút ghi ta. Nhưng tôi không giỏi lắm.
=> C. Còn về thể thao thì sao? Bạn trông khá khoẻ mạnh ... - 4. Tôi từng là một cầu thủ bóng rổ, nhưng tôi đã bỏ nó khi tôi bị chấn thương mắt cá chân năm ngoái.
=> B. Ôi, tôi thực sự thích quần vợt ... George nói tôi khá có năng khiếu. Đôi khi chúng tanên chơi cùng nhau 1 môn thể thao được chứ? - 5. Vâng ... Tôi thực sự là tạn tạ rồi. Trước hết tôi sẽ phải tập luyện đã.
=> A. Ngớ ngẩn ... Tôi chỉ là người mới. Chúng tôi sẽ chỉ có một trò chơi thân thiện thôi. - 6. OK. Miễn là bạn hứa sẽ không làm tôi nhục mạ. Tôi phải đi bây giờ. Có một cuộc triển lãm các bức tranh của Julie Croft, một người bạn của tôi, mở cửa tối nay. Hẹn gặp lại bạn vào ngày thứ hai.
=> D. Được rồi. Đừng quên mang vợt đi nhé. Chúng ta sẽ chơi sau tan ca làm nhé.
Exercise 3. Practise talking about your favourite hobby. (Thực hành nói về sở thích của bạn.)
Xem thêm bài viết khác
- D. Writing Unit 12: The Asian Games
- SBT tiếng Anh 11: Speaking Unit 8 Celebrations
- C. Speaking Unit 16: The Wonders of the World
- A. Reading Unit 5: Illiteracy
- C. Speaking Unit 13: Hobbies
- B. Language focus Unit 14: Recreation
- A. Reading Unit 15: Space Conquest
- D. Writing Unit 16: The Wonders of the World
- A. Reading Unit 13: Hobbies
- D. Writing Unit 4: Volunteer Work
- D. Writing Unit 3: A party
- A. Reading Unit 4: Volunteer Work