Chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống? Viết các từ em điền theo thứ tự vào vở
5. Viết đúng từ ngữ
a. Chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống? Viết các từ em điền theo thứ tự vào vở
(che, tre, trăng, trắng)
Quê hương là cầu ...... nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng ........
Quê hương là đêm ........ tỏ
Hoa cau rụng ....... ngoài thềm
b. Tìm 2 từ ngữ chứa tiếng có vần iên, 2 từ ngữ chứa tiếng có vần iêng và viết vào vở
Bài làm:
a. Điền vào mỗi chỗ trống:
Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm
b. Tìm 2 từ ngữ chứa tiếng có vần iên, 2 từ ngữ chứa tiếng có vần iêng:
- Tiếng có vần iên: con kiến, đồng tiền, tiến bộ, chiến trường, kiện tụng...
- Tiếng có vần iêng: cồng chiêng, ngả nghiêng, ăn kiêng, biếng ăn....
Xem thêm bài viết khác
- Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- Cùng người thân tìm một bài hát, bài thơ hoặc câu chuyện nói về gia đình
- Dòng nào dưới đây nêu đúng nội dung của bài học? Chọn ý trả lời đúng:
- Thi tìm từ ngữ chỉ vật: chỉ người, chỉ đồ vật, chỉ con vật, chỉ cây cối
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bố mẹ của bạn nhỏ làm gì?
- Chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống? Viết các từ em điền theo thứ tự vào vở
- Viết vào vở tên 7 bạn học sinh trong lớp em. Sắp xếp tên các bạn theo thứ tự bảng chữ cái
- Giải bài 5B: Một người bạn tốt
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bức tranh có những ai? Mỗi người trong tranh đang làm gì?
- Đặt câu theo mẫu Ai làm gì? để giới thiệu về trường, lớp của em
- Giải bài 16B: Những người bạn nhỏ đáng yêu
- Em chọn chữ nào để điền vào chỗ trống? Viết vào vở các từ ngữ em đã điền đúng.