-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Đáp án phần 1 đề 7 kiểm tra học kì 2 sinh học 6
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm):
Hãy chọn phương án trả lời đúng:
Câu 1: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây?
A. Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ B. Thân mầm, lá mầm, chồi mầm
C. Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ D. Vỏ hạt và phôi
Câu 2: Trong các nhóm quả sau nhóm nào là toàn quả khô nẻ?
A. Lúa, thìa là, cải B. Bông, đậu hà lan, cải
C. Me, thìa là, dâm bụt D. Cóc, me, mùi
Câu 3: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ?
A. Quả xoà B. Quả đào C. Quả đu đủ D. Quả đậu xanh
Câu 4: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả?
A. Noãn B. Bầu nhụy C. Đầu nhụy D. Nhụy
Câu 5: Quả mọng là loại quả có đặc đđiểmL
A. Quả mềm khi chín, vỏ dày chứa đầy thịt quả
B. Quả có hạch cứng bọc lấy hạt
C. Vỏ quả khô khi chín
D. Quả chứa đầy nước
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của cây thông?
A. Thân gỗ B. Cơ quan sinh sản là nón
C. Có hoa, quả, hạt D. Rễ to khỏe
Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là:
A. Nón B. Bao tử C. Túi bao tử D. Hoa
Câu 8: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người?
A. Cây thuốc bỏng B. Cây bông hồng
C. Cây thuốc phiện D. Cả A,B,C đều đúng
Bài làm:
Câu 1: C. Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ
Câu 2: B. Bông, đậu hà lan, cải
Câu 3: D. Quả đậu xanh
Câu 4: B. Bầu nhụy
Câu 5: A. Quả mềm khi chín, vỏ dày chứa đầy thịt quả
Câu 6: C. Có hoa, quả, hạt
Câu 7: C. Túi bao tử
Câu 8: C. Cây thuốc phiện
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 40 sinh 6: Hạt trần Cây thông
- Giải bài 25 sinh 6: Biến dạng của lá
- Giải bài 50 sinh 6: Vi khuẩn
- Than đá được hình thành như thế nào?
- Có mấy cách xếp hoa trên cây? Cho ví dụ
- Hãy kể tên một số cây ăn quả đã được cải tạo cho phấm chất tốt
- Thân non có màu xanh, có tham gia quang hợp được không ? Vì sao ?
- So sánh với cây có hoa, rêu có gì khác?
- Đáp án câu 3 phần 2 đề 7 kiểm tra học kì 2 sinh học 6
- Vi khuẩn dinh dưỡng như thế nào? Thế nào là vi khuấn kí sinh, vi khuẩn hoại sinh?
- Thực vật có vai trò gì trong việc điều hòa khí hậu
- Đáp án câu 4 đề 9 kiểm tra học kì 2 sinh học 6