Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 10
Giải toán lớp 3 tập 2, Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 10, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
PHẦN 1:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Bài 2. Số liền sau của số 68457 là:
A. 68467; B. 68447 C. 68456 D. 68458
Bài 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48617; 48716; 47861; 47816
B. 47816; 47861; 48617; 48716
C. 48617; 48716; 47816; 47861
D. 48716; 48617; 47861; 47816
Bài 4. Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 11000 B. 10100 C. 10010 D. 10001
Bài 5. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:
A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875
Bài 6. Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là:
A. 32493 B. 39432 C. 33492 D 34293
Bài 7.Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17
Bài 8. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI B. XII C. VVII D. IIX
Bài 9. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì?
A. 18 cái. B.12 cái. C.72 cái. D. 62 cái.
Bài 10. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
Bài 11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác,5 hình tứ giác
PHẦN 2 TỰ LUẬN:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
21628 x 3
45603 + 12908
15250 : 5
67013- 23114
Bài 2. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau).
Hướng dẫn giải:
Phần I:
1C; 2D; 3B; 4D; 5A; 6C; 7A; 8B; 9C; 10B; 11D;
Phần II.
Bài 1. HS đặt tính và tính đúng
21628 x 3 = 64884
15250: 5 = 3050
45603 + 12908 = 32695
67013- 23114 = 43899
Bài 2.
Mỗi phút người đó đi được số mét là:
480: 6 = 80 (m)
Trong 9 phút người đó đi bộ được số mét là:
80 x 9 = 720 (m)
Đáp số :720 m
Xem thêm bài viết khác
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Làm quen với số liệu thống kê Trang 47
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 26
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Tiền Việt Nam Trang 70
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 5
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng Trang 9
- Giải VBT toán 4 bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Trang 76
- Giải VBT toán 4 bài:Ôn tập các số đến 100 000 Trang 86
- Giải VBT toán 4 bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Trang 77
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 Trang 14
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Làm quen với số liệu thống kê Trang 48
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Trang 74
- Giải VBT toán 4 bài: Ôn tập về giải toán Trang 95