-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 10
Giải toán lớp 3 tập 2, Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 10, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
PHẦN 1:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Bài 2. Số liền sau của số 68457 là:
A. 68467; B. 68447 C. 68456 D. 68458
Bài 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48617; 48716; 47861; 47816
B. 47816; 47861; 48617; 48716
C. 48617; 48716; 47816; 47861
D. 48716; 48617; 47861; 47816
Bài 4. Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 11000 B. 10100 C. 10010 D. 10001
Bài 5. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:
A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875
Bài 6. Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là:
A. 32493 B. 39432 C. 33492 D 34293
Bài 7.Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17
Bài 8. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI B. XII C. VVII D. IIX
Bài 9. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì?
A. 18 cái. B.12 cái. C.72 cái. D. 62 cái.
Bài 10. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
Bài 11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác,5 hình tứ giác
PHẦN 2 TỰ LUẬN:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
21628 x 3
45603 + 12908
15250 : 5
67013- 23114
Bài 2. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau).
Hướng dẫn giải:
Phần I:
1C; 2D; 3B; 4D; 5A; 6C; 7A; 8B; 9C; 10B; 11D;
Phần II.
Bài 1. HS đặt tính và tính đúng
21628 x 3 = 64884
15250: 5 = 3050
45603 + 12908 = 32695
67013- 23114 = 43899
Bài 2.
Mỗi phút người đó đi được số mét là:
480: 6 = 80 (m)
Trong 9 phút người đó đi bộ được số mét là:
80 x 9 = 720 (m)
Đáp số :720 m
Xem thêm bài viết khác
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số Trang 29
- Giải VBT toán 4 bài: Luyện tập chung Trang 73
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : So sánh các số trong phạm vi 10 000 Trang 12
- Giải VBT toán 4 bài: Luyện tập chung Trang 99
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Luyện tập Trang 63
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số Trang 30
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Tiền Việt Nam Trang 43
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 97,98
- Giải VBT toán 4 bài: Luyện tập Trang 81
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Tháng - năm Trang 19
- Giải VBT toán 4 bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Trang 90
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : So sánh các số trong phạm vi 100000 Trang 57