Giải bài tập 3 trang 151 sách toán tiếng anh 5
Câu 3: trang 151 - toán tiếng Anh 5
Write these measurements in decimal form:
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) giờ ;
hours ;
giờ ;
hours ;
minutes.
phút.
b) m ; \(\frac{3}{10}\) km ; \(\frac{2}{5}\) kg.
Bài làm:
a) giờ = \(\frac{1 \times 5 }{2 \times 5}\) giờ = \(\frac{5}{10}\) = 0,5 giờ ;
giờ = \(\frac{3 \times 25}{4 \times 25}\) giờ = \(\frac{75}{100}\) giờ = 0,75 giờ ;
phút = \(\frac{1 \times 25}{4 \times 25}\) phút = \(\frac{25}{100}\) phút = 0,25 phút.
b) m = \(\frac{7 \times 5}{2 \times 5}\) m = \(\frac{35}{10}\) m = \(3\frac{5}{10}\) m = 3,5m ;
km = 0,3km ;
kg = \(\frac{2 \times 2}{5 \times 2}\) kg = \(\frac{4}{10}\) kg = 0,4 kg.
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 3 trang 165 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 176 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Cộng hai số thập phân chương 2|Adding two decimals
- Giải bài tập 2 trang 29 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 137 | Practice
- Giải bài tập 4 trang 151 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 55 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | Lateral surface area and total surface area of rectangular prism
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 164 chương 5 | Practice
- Giải bài tập 4 trang 77 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 54 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 16 sách toán tiếng anh 5