-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải câu 3 Bài Dãy số tự nhiên
Câu 3: Trang 19 - SGK Toán 4:
Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp:
a) 4; 5;...
b) ....; 87; 88
c) 896; ...898.
d) 9; 10;.....
e) 99; 100;....
g) 9998; 9999;....
Bài làm:
a) Số cần điền vào chỗ trống là số liền sau của số 5.
Số liền sau của số 5 là số 6;
Ta được dãy số là: 4; 5; 6.
b) Số cần điền vào chỗ trống là số liền trước của số 87.
Số liền trước của số 87 là số 86;
Ta được dãy số là: 86; 87; 88.
c) Số cần điền vào chỗ trống là số liền sau của số 896.
Số liền sau của số 896 là số 897;
Ta được dãy số là: 896; 897; 898.
d) Số cần điền vào chỗ trống là số liền sau của số 9 999.
Số liền sau của số 9 999 là số 10 000;
Ta được dãy số là: 9 998; 9 999; 10 000.
Cập nhật: 07/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 1 trang 159 sgk toán 4
- Giải câu 1 Bài Tính chất giao hoán của phép cộng
- Giải bài tập 1 trang 152 sgk toán 4
- Giải Câu 3 bài Chia cho số có hai chữ số
- Giải bài tập 5 trang 153 sgk toán 4
- Giải câu 4 Bài Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải câu 2 Bài So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Giải câu 2 bài Luyện tập chung sgk Toán 4 trang 138
- Giải bài tập 4 trang 152 sgk toán 4
- Giải bài nhân một số với một tổng
- Giải bài Luyện tập chung sgk Toán 4 trang 139
- Giải bài : Dấu hiệu chia hết cho 3
Nhiều người quan tâm
-
XIX là thế kỷ bao nhiêu? Toán lớp 4
-
Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 4 - Ôn tập hè Toán cơ bản lớp 4
-
5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 74 Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 theo thông tư 22
-
210 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 Trắc nghiệm Toán lớp 4 - có đáp án