-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải SBT tiếng anh 6 Global success unit 5: Speaking
Hướng dẫn giải unit 5: Speaking. Đây là phần bài tập nằm trong SBT tiếng anh 6 Global success được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn.
Question 1: You and your friend are talking about what to do this weekend. Make a short conversation, following the example.
Example:
Chow: Jack, let's go somewhere this Saturday.
Jack: That's fine. Where can we go?
Chow: How about the History Museum?
Jack: Sure. I'll meet you there at 9 o'clock.
Question 2: a. Match the questions 1-5 to the answers a-e.
b. Rearrange the questions and answers above to make a conversation. Then make a similar conversation and practise it with your friend.
Answer:
a.
b. 2 - d - 1 - e - 3 - d - 5 - c - 4 - a.
Question 3: Work in groups. Take turns to tell others the rules of the Geography Club, using must / mustn't and the following cues.
Example: arrive on time: You must arrive on time.
1. come late
2. follow the rules
3. use cell phones
4. do your task
5. litter
6. take part in teamwork
Answer:
1. You mustn't come late.
2. You must follow the rules.
3. You mustn't use cell phones.
4. You must do your task.
5. You mustn't litter.
6. You must take part in teamwork.
Xem thêm bài viết khác
- Hoàn thành bảng dưới đây bằng cách sắp xếp các đối tượng biểu tượng sao cho phù hợp với các loại kí hiệu:
- Xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B, C trên hình 4
- Em hãy nêu những biểu hiện và hệ quả của lối sống không cần kiệm trong học tập, lao động, trong sinh hoạt hằng ngày và các hoạt động xã hội khác.
- Sưu tầm tài liệu về một số loài động vật quý hiếm ở nước ta có nguy cơ tuyệt chủng (Ví dụ: sếu đầu đỏ,...). Nêu biện pháp bảo vệ các loài động vật tự nhiên
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Phân tích tranh sơn mài Lễ hội đầu năm của họa sĩ Nguyễn Gia Trí. Những màu sắc nào được họa sĩ thể hiện trong tranh?
- Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân là thế nào ?
- Tìm hai từ chỉ bộ phân cơ thể người và kể ra một số trường hợp chuyển nghĩa của chúng. Đọc câu đố và thực hiện các yêu cầu sau:
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài 41: Biểu đồ cột kép
- Hãy quan sát hình 19.3 mô tả thí nghiệm về sự nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau và rút ra nhận xét? trang 60 sgk vật lí 6
- Giải bài 15 sinh 6: Cấu tạo trong của thân non
- Vi khuẩn có vai trò gì trong nông nghiệp và công nghiệp?
-
Soạn Văn Tự đánh giá trang 61 - Cánh Diều Soạn bài tự đánh giá - Văn lớp 6
-
Hãy nêu những tác động của thiên nhiên đối với sản xuất và đời sống của con người? Lịch sử và Địa lí lớp 6
-
Hãy trình bày sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất Giải lịch sử và Địa lí 6
-
Bộ sưu tập tranh về các nhóm thực vật Giải sách Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo trang 138
-
Đề thi học kì 2 Toán 6 năm học 2021 - 2022 sách Cánh Diều - Đề 2 740 Đề thi Toán lớp 6 cuối học kì 2