Nói về hoạt động của từng vật, con vật được nhắc đến trong bài đọc
Khám phá và luyện tập
1. Đọc: Làm việc thật là vui
1. Nói về hoạt động của từng vật, con vật được nhắc đến trong bài đọc.
2. Bé làm những việc gì?
3. Bé cảm thấy như thế nào khi làm việc?
4. Chọn từ ngữ phù hợp để nói về bé:
lễ phép
chăm chỉ
thật thà
2. Viết
a) Nghe-viết: Làm việc thật là vui (từ Bé làm bài đến hết).
b) Tìm chữ cái thích hợp với mỗi chỗ trống. Học thuộc tên các chữ cái trong bảng.
c) Chọn chữ phù hợp với mỗi chỗ trống.
Bài làm:
1. Đọc
1. Hoạt động của từng vật, con vật được nhắc đến trong bài đọc.
Đồng hồ tích tắc báo phút báo giờ.
Con gà gáy báo mọi người thức dậy
Chim bắt sâu bảo vệ mùa màng
Cỏ xanh nuôi thỏ, nuôi bò
Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ
2. Bé làm những việc: làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em
3. Bé cảm thấy vui khi làm việc.
4. Từ ngữ phù hợp để nói về bé:
chăm chỉ
2. Viết
a) Nghe-viết: Làm việc thật là vui (từ Bé làm bài đến hết).
b)
c)
Xem thêm bài viết khác
- Tìm từ ngữ chỉ công việc nghề nghiệp của mỗi người có trong từng bức tranh dưới đây
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 4: Con lợn đất
- Đóng vai, nói và đáp lời cảm ơn trong từng trường hợp sau
- Tìm từ ngữ trả lời câu hỏi làm gì? trong từng câu dưới đây
- Đọc một bài về đồ vật hoặc con vật. Chia sẻ về bài đã đọc.
- Tìm những từ ngữ có nghĩa phù hợp với mỗi dòng sau
- Nói 4-5 câu về một đồ chơi em thích theo gợi ý
- Lúc đầu cô bé nuôi con gì? Kể tên các con vật mà cô bé đã đổi.
- Vẽ một con vật nuôi mà em thích. Nói về bức vẽ của em
- Tìm cách từ ngữ: Có tiếng "sách"
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 2: Thời khóa biểu
- Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (thứ-buổi-tiết).