-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề B)
Phiếu bài tập tuần 2 toán 4, đề B. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 2. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ B
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2?
A. 6 số B. 5 số
C. 4 số D. 3 số
b) Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị là 3 là:
A. 999 893 B. 111 813
C. 100 803 D. 100 813
2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:
A. 50274 50000 + 700 + 20 + 4 (1)
B. 52074 50000 + 2 000 + 40 + 7 (2)
C. 50724 50000 + 200 + 70 + 4 (3)
D. 52047 50000 + 2000 + 70 + 4 (4)
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999 ☐
b) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 999998 ☐
c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102345 ☐
d) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 1000000
4. Tìm câu trả lời sai:
A. Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là: 999990
B. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999998
C. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001
D. Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 là 107000.
PHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN
1. Cho các chữ số: 4; 1; 3; 5
a) Viết các số có bốn chữ số khác nhau:
............................................................................
............................................................................
............................................................................
b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự tăng dần:
............................................................................
............................................................................
............................................................................
2.
a) Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
b) Xếp các số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
3. Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.
Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề A1)
- Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 14 đề A toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề B toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề A toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề B2 toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 10 đề B toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 13 toán 4 tập một (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 7 đề B toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 30 toán 4 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 5 toán 4 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 27 toán 4 tập hai (Đề B)