Speaking Unit 3: A party Bữa tiệc
Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần speaking về chủ đề bữa tiệc, một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh 11. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây.
I. Từ vựng:
- celebrate (v) ['seləbreit]: tổ chức, làm lễ kỷ niệm
- clap (v) [klæp]: vỗ tay
- helicopter (n) ['helikɔptə]: trực thăng
- hold (v) [hould]: tổ chức
II. Cấu trúc cần lưu ý
- diamond anniversary (n) (= diamondwedding= diamond jubilee): lễ kỷ niệm đám cưới kim cương (60 năm)
- golden anniversary (n) (= goldenwedding= golden jubilee): lễ kỷ niệm đám cưới vàng (50 năm)
- guest (n) [gest]: khách
III. Hướng dẫn giải bài tập:
Task 1. Think of a party you have been to. Choose from the list the things you want to talk about.
(Nghĩ về một bữa tiệc bạn đã tham dự. Từ danh sách chọn những việc bạn nghĩ bạn muốn nói đến)
- Whose party was it? (Bữa tiệc của ai?)
- What was the occasion? (Nhân dịp gì?)
- Did you take a gift for the host? (Bạn có mang quà đến cho chủ nhà không?)
- Who did you so with? (Bạn đi với ai?)
- Where was the party? (Buổi tiệc ở đâu?)
- Were there any decorations? (Ở đó có sự trang hoàng không?)
- Were there a lot of people there? (Có nhiều người ở đó không?)
- Did you know most of the people there? (Bạn có biết hầu hết mọi người ở đó không?)
- What sort of the drink and food did you have? (Bạn ăn và uống gì?)
- What was the music like? (Âm nhạc như thế nào?)
- Did you dance? (Bạn có nhảy múa không?)
- Did you meet anybody nice there? (Bạn có gặp ai dễ thương ở đó không?)
- What time did it start? (Mấy giờ buổi tiệc bắt đầu?)
- What time did it finish? (Mấy giờ buổi tiệc kết thức?)
- Did you stay to the end? (Bạn có ở đến cuối buổi tiệc không?)
Task 2. Work in pairs. Tell your partner about the party. (Làm việc theo cặp. Hãy nói với bạn bè về buổi tiệc bạn từng tham dự.)
Gợi ý thảo luận:
- A: Guess what I have just been invited to my teacher's house for dinner.
- B: Oh, how nice. What do you often do when you are invited to someone's house?
- A: Well. It’s a custom to bring a small gift.
- B: Really, like what?
- A: Maybe some flowers or something for dessert.
- B: And is it alright to bring a friend a bag?
- A: Well, if you want to bring someone you are expected to call first and ask it is OK.
- B: Uhm. How long did the party last?
- A: The party lasted two hours. We often talked together. Some sang or play music. We enjoyed the party very much.
Task 3. Work in groups. You are going to take part in a competition to rrganize the best party. Decide on the following. (Làm việc theo nhóm. Bạn sẽ tham dự kì thi để tổ chức một bữa tiệc tuyệt vời nhất. Quyết định các vấn đề sau:)
- Budget (quỹ)
- Date and time (thời gian)
- Who to invite. (khách mời)
- Formal or informal dress. (loại quần áo mặc tới bữa tiệc)
- Decorations, (trang trí)
- Entertainment (music, eame, etc.). (Giải trí: âm nhạc, trò chơi, v.v...)
- Food and drink, ( thức ăn và đồ uống)
Task 4. Tell the rest of the class about your party. Try to convince them to come.
(Kể với các bạn về bữa tiệc của bạn. Cố gắng thuyết phục mọi người tới dự.)
Hello everyone! I am going to organize a party to celebrate my birthday. It will take place on September 16th 2013. Would you like to come?
I will be very happy that we have a day garthering together and have some fun.
Xem thêm bài viết khác
- Listening Unit 8: Celebrations
- Writing Unit 16 : The Wonders of the World
- Reading Unit 7: World population Dân số thế giới
- Language focus Unit 3: A party Bữa tiệc
- Writing Unit 8: Celebrations
- Writing Unit 2: Personal experiences Trải nghiệm cá nhân
- Language focus Unit 14 : Recreation
- Speaking Unit 4: Volunteer work Công việc tình nguyện
- Writing Unit 7: World poppulation Dân số thế giới
- Reading Unit 11 : Sources of Energy
- Reading Unit 8: Celebrations
- Listening Unit 14 : Recreation