Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau : 1m = (1) .... dm ; 1m = (2) .... cm;
Câu 1. (Trang 6 SGK lí 6)
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau :
1m = (1) .... dm ; 1m = (2) .... cm;
1cm = (3) .... mm ; 1km = (4) .... m.
Bài làm:
1m = (1) 10dm ; 1m = (2) 100cm;
1cm = (3) 10mm ; 1km = (4) 1000m.
Xem thêm bài viết khác
- Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trang 65 sgk vật lí 6
- Thợ may thường dùng thước nào để đo chiều dài của mảnh vải, các số đo cơ thể của khách hàng ?
- Đáp án câu 1 đề kiểm tra học kỳ 2 (Phần 5) Vật lý 6
- Giải vật lí 6 câu 6 trang 7: Có 3 thước đo sau đây:
- Hãy chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của lực F1, F2 lên đòn bẩy trong hình 15.5.
- Giải vật lí 6 câu 4 trang 32: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây:
- Nêu hai thí dụ về sử dụng mặt phẳng nghiêng.
- Tìm từ thích hợp trong ngoặc kép để điền vào chỗ trống của câu sau:
- Chọn từ thích hợp đề điền vào chỗ trống trang 76 sgk vật lí 6
- Hãy ước lượng độ dài 1m trên cạnh bàn. Dùng thước kiểm tra xem ước lượng của em cho đúng không ?
- Hãy quan sát rồi so sánh các nhiệt kế vẽ ở hình 22.5 về GHĐ, ĐCNN, công dụng và điền vào bảng 22.1 trang 69
- Hãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích hợp trên các hình 15.2, 15.3.