Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau : 1m = (1) .... dm ; 1m = (2) .... cm;
Câu 1. (Trang 6 SGK lí 6)
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau :
1m = (1) .... dm ; 1m = (2) .... cm;
1cm = (3) .... mm ; 1km = (4) .... m.
Bài làm:
1m = (1) 10dm ; 1m = (2) 100cm;
1cm = (3) 10mm ; 1km = (4) 1000m.
Xem thêm bài viết khác
- Điền vào chỗ trống của câu sau: Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng gồm ........
- Hãy trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu bài: Một sợi dây cao su và một lò có có tính chất nào giống nhau?
- Từ bảng trên có thể rút ra nhận xét gì về sự nở vì nhiệt của các chất rắn khác nhau? trang 59 sgk vật lí 6
- Giải vật lí 6: Bài tập 1 trang 89 sgk
- Kinh nghiệm cho thấy độ dài của sải tay một người thường gần bằng chiều cao người đó; độ dài vòng nắm tay thường gần bằng chiều dài của bàn chân người đó (Hình 2.4 SGK)
- Ở nhà, nếu không có ca đong thì em có thể dùng những dụng cụ nào để đo thể tích chất lỏng ?
- Tìm từ thích hợp trong ngoặc kép để điền vào chỗ trống của câu sau:
- Giải bài 2 vật lí 6: Đo độ dài (tiếp theo)
- Trên vỏ OMO có ghi 500 g. Số đó chỉ gì ?
- Chọn từ thích hợp trong ngoặc kép để điền vào chỗ chống trong các câu sau: "quả cân; vật đem cân; điều chỉnh số 0; đúng giữa; thăng bằng"
- Hãy viết đầy đủ câu dưới đây: Lực mà vật A tác dụng lên vật B có thể làm (1).... vật B hoặc làm (2)................... vật B. Hai kết quả này có thể cùng xảy ra.
- Giải vật lí 6: Bài tập 4 trang 90 sgk