Toán 11: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 9)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra Toán 11 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 9). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hàm số y = (1+x) có đạo hàm y' = $\frac{ax+b}{2\sqrt{1-x}}$. Tính a+b
- A. -2
- B. 2
- C. -3
- D. 1
Câu 2: Tìm vi phân của hàm số y = .
- A. dy = dx
- B. dy = 3xdx
- C. dy = dx
- D. dy = dx
Câu 3: Giải phương trình f''(x) = 0 biết f(x) =
- A. x = 0
- B. x = 2
- C. x = 0 hoặc x = 2
- D. x = 1
Câu 4: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm của hoành độ bằng 1.
- A. y = 5x
- B. y = 5x + 5
- C. y = 5x - 5
- D. y = x
Câu 5: (a, b thuộc Q). Tính a + b.
- A. 1
- B. 2
- C. 5
- D. 0
Câu 6: Tính giới hạn .
- A. 1
- B. -2
- C. 3
- D. 5
Câu 7: Tìm m để hàm số y = liên tục tại x = 2.
- A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. -4
Câu 8: Biết = 3. Tính $\underset{x \rightarrow 2}{lim}(f(x)+x)$
- A. 5
- B. -2
- C. 1
- D. 4
Câu 9: Cho hàm số y = sinx. Tính y''(0)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. -2
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng?
- A. f'(1) =
- B. f'(1) =
- C. f'(1) =
- D. f'(1) =
Câu 11: Tính giới hạn lim
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y =
- A. y' =
- B. y' = 2x + 1
- C. y' = 2x
- D. y' = 2x - 1
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin2x
- A. y' = 2sinx
- B. y' = sin2x
- C. y' = 2cosx
- D. y' = 2cos2x
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y =
- A. y' = 3
- B. y' = 2x + 1
- C. y' = 2(2x + 1)
- D. y' = 2( + x)(2x + 1)
Câu 15: Cho hàm số y = f(x) = (m là tham số). Tìm m biết f'(1) = 3
- A. m = 1
- B. m = 2
- C. m = 3
- D. m = 7
Câu 16: Tính giới hạn .
- A. -
- B. 2
- C. 3
- D. -
Câu 17: Biết
- A. m+n
- B. m-n
- C. m
- D. n
Câu 18: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp 2 trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng?
- A. f''(1) =
- B. f''(1) =
- C. f''(1) =
- D. f''(1) =
Câu 19: Tính giới hạn
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 20
Câu 20: Tính giới hạn lim
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
Câu 21: Tìm hệ số của x trong khai triển thành đa thức:
- A. 16
- B. 6
- C. 8
- D. 2
Câu 22: Tính giới hạn
- A. 7
- B. -2
- C. 3
- D. 0
Câu 23: Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng 0.
- A. k = -3
- B. k = 2
- C. k = 1
- D. k = 0
Câu 24: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = (t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tính vận tốc tại thời điểm t = 3s.
- A. v = 2 m/s
- B. v = 4 m/s
- C. v = -2 m/s
- D. v = -4 m/s
Câu 25: Biết . Tìm m.
- A. 1
- B. -2
- C. 3
- D. 4
Câu 26: Tìm hệ số của trong khai triển $(x^{2}+x+2)^{2}$ thành đa thức
- A. 12
- B. 18
- C. 19
- D. 20
Câu 27: Hàm số y = có đạo hàm y' = $\frac{ax+b}{x^{2}\sqrt{x^{2}+2x+3}}$. Tìm max{a, b}
- A. 2
- B. -1
- C. -3
- D. -7
Câu 28: Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng?
- A. SD
- B. SA
- C. SB
- D. SC
Câu 29: Tính tang của góc tạo bởi hai đường thẳng SB và CD
- A. 3
- B.
- C.
- D. 2
Câu 30: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên tập số thực, biết f(3-x) = . Tính f'(2).
- A. -1
- B. -3
- C. -2
- D. 3
Câu 31: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = (t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tìm gia tốc khi t = 2s.
- A. 12 m/
- B. 6 m/
- C. -9 m/
- D. 2 m/
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD. Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 33: Cho tứ điện đều ABCD. Tìm góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 34: Tính giới hạn
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 35: Tính giới hạn .
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 36: Giải bất phương trình f'(x) > 0, biết f(x) = 2x +
- A.
- B.
- C.
- D.
Áp dụng cho câu 37 đến câu 41:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a.
Câu 37: Đường thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD)?
- A. SD
- B. SA
- C. SB
- D. SC
Câu 38: Đường thẳng nào dưới vuông góc với mặt phẳng (SAB)?
- A. AB
- B. AC
- C. AD
- D. AS
Câu 39: Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (SAB)?
- A. (SAB)
- B. (SAC)
- C. (SAD)
- D. (SCD)
Câu 40: Tính tang của góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)
- A. 3
- B.
- C.
- D. 2
Câu 41: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
- A. a
- B.
- C. 2a
- D. 3a
Câu 42: Tính côsin của góc tạo bởi mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD)
- A.
- B. 3
- C.
- D.
Câu 43: Tính khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng SB.
- A. 3a
- B.
- C. a
- D. a
Câu 44: Biết . Tính tổng m+n+p
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 0
Câu 45: Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
- A. a
- B. a
- C.
- D. a
Câu 46: Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)
- A. 2a
- B. a
- C. a
- D. a
Câu 47: Tính d(sinx - xcosx)
- A. xsinxdx
- B. xcosxdx
- C. cosxdx
- D. sinxdx
Câu 48: Cho dãy số thỏa mãn lim = 2. Tính lim( + $\frac{2^{n}}{2^{n}+3}$)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 49: Cho dãy số thỏa mãn lim$u_{n}$ = 2, lim$v_{n}$ = 1. Tính lim(2$u_{n}$ - 3$v_{n}$)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 7
Câu 50: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = 1. Gọi M là trung điểm của BC. Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 4 bài 1: Giới hạn của dãy số
- Giải bài 8 Ôn tập cuối năm
- Giải bài Ôn tập chương 4: Giới hạn
- Giải câu 2 bài 5: Đạo hàm cấp hai
- Giải câu 6 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp
- Toán 11: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 5)
- Giải câu 16 bài Ôn tập cuối năm
- Giải câu 8 bài 1: Hàm số lượng giác
- Giải câu 3 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
- Giải câu 4 bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
- Giải bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
- Giải câu 4 bài 2: Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp