Trắc nghiệm Đại số 7 bài 4: Đơn thức đồng dạng
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 4: Đơn thức đồng dạng Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1:Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
- A. và $\frac{1}{15}x^{3}y$
- B. và $32x^{2}y^{3}$
- C. và $-2x^{2}y^{2}$
- D. và $2bc^{2}y^{2}$ ( với a,b là hằng số khác 0)
- A.
- B.
- C.
- D.
- A.
- B.
- C.
- D.
- A.
- B.
- C.
- D.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7:Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 ?
- A. -3x3y2
- B. - (xy)5
- C. x(-2y2)xy
- D. 3x2y2
Câu 8: Tổng của các đơn thức 3x2y3; - 5x2y3; x2y3 là :
- A. -2x2y3
- B. - x2y3
- C. x2y3
- D. 9x2y3
Câu 9: Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ?
- A. 7x2y(-2xy2)
- B. 4x3.6y3
- C. 2x (- 5x2y2)
- D. 8x(-2y2 )x2y
Câu 10: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống : - 7x2yz3 - .......= - 11x2yz3 Đó là đơn thức :
- A. 18x2yz3
- B. - 4x2yz3
- C. - 18 x2yz3
- D. 4x2yz3
=> Kiến thức Giải bài 4: Đơn thức đồng dạng sgk Toán 7 tập 2 trang 33
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 6: Cộng, trừ đa thức
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
- Trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 6: Mặt phẳng tọa độ
- Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 1: Số hữu tỉ, số thực (P1)
- Trắc nghiệm Toán 7 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 7: Định lí
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 3: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh cạnh cạnh
- Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 7: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
- Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 2: Tam giác (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau