Trắc nghiệm đại số 9 bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Một hội chợ được tổ chức, vé vào của được bán ra với giá 1,5 đô la cho trẻ em và 4 đô la cho người lớn. Trong một ngày,có 2200 người khách tham quan hội chợ và người ta thu được 5050 đô la. hỏi có bao nhiêu người lớn và bao nhiêu trẻ em vào tham quan hội chợ trong ngày đó?
- A.Có 1400 người lớn và 800 trẻ em
- B.Có 900 người lớn và 1300 trẻ em
- C.Có 700 người lớn và 1500 trẻ em
- D.Có 1000 người lớn và 1200 trẻ em
- E.Có 800 người lớn và 1400 trẻ em
Câu 2: Một số có hau chữ số, tổng của chúng bằng 7.Khi đảo thứ tự hai chữ số đó, thì số đã cho tăng lên 27 đơn vị
- A.Số hàng chục của số đó là 2
- B.Số hàng chục của số đó là 3
- C.Số hàng đơn vị của số đó là 9
- D.Số hàng chục của số đó là 4
- E.Số hàng đơn vị của số đó là 8
Câu 3: Biết rằng đường thẳng (d) đi qua điểm (3;7) và (2;3). Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng (d), biết đường thẳng này đi qua điểm (-1;-2)
- A.y=5x+2
- B.y=6x+4
- C.y=4x+2
- D.y=3x+11
- E.Một kết quả khác
Câu 4: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng hai nơi.Ngân hàng A có lãi suất 9% trong một năm.Ngân hàng B có lãi suất 11% trong một năm. Số tiền anh ta có là 12 000 000 đồng, trong năm đầu, anh ta nhận được 1 180 000 đồng tiền lãi.
- A.Người đó gửi 7 triệu đồng ở ngân hàng A
- B.Người đó gửi 8 triệu đồng ở ngân hàng A
- C.Người đó gửi 6 triệu đồng ở ngân hàng B
- D.Người đó gửi 7 triệu đồng ở ngân hàng B
- E.Người đó gửi 4 triệu đồng ở ngân hàng A và gửi 8 triệu đồng ở ngân hàng B
Câu 5: Hai tỉnh A và B cách nhau 225km.Một ô tô đi từ A đến B. Cùng một lúc ô tô thứ hai đi từ B đến A.Sau 3 giờ chúng gặp nhau. Biết rằng ô tô đi từ tỉnh A có vận tốc lớn hơn vận tốc ô tô đi từ tỉnh B là 5 km/h.
- A.Vận tốc của ô tô khởi hành từ A là 45km/h
- B.Vận tốc của ô tô khởi hành từ A là 44km/h
- C.Vận tốc của ô tô khởi hành từ B là 35km/h
- D.Vận tốc của ô tô khởi hành từ B là 36km/h
- E.Vận tốc của ô tô khởi hành từ B là 37km/h
Câu 6: Hai người cùng làm chung một công việc trong 12 ngày thì xong.Nếu người thứ nhất làm trong 4 giờ,người thứ hai làm trong 6 giờ thì được 40% công việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì trong bao lâu sẽ làm xong công việc?
- A.Người thứ nhất làm một mình trong 30 giờ thì xong công việc, người thứ hai làm một mình trong 20 giờ thì xong công việc
- B.Người thứ nhất làm một mình trong 40 giờ thì xong công việc, người thứ hai làm một mình trong 10 giờ thì xong công việc
- C.Người thứ nhất làm một mình trong 15 giờ thì xong công việc, người thứ hai làm một mình trong 45 giờ thì xong công việc
- D.Người thứ nhất làm một mình trong 20 giờ thì xong công việc, người thứ hai làm một mình trong 30 giờ thì xong công việc
- E.Người thứ nhất làm một mình trong 45 giờ thì xong công việc, người thứ hai làm một mình trong 15 giờ thì xong công việc
Câu 7: Hai công nhân làm một số dụng cụ bằng nhau trong cùng một thời gian như nhau.Người thứ nhất mỗi giờ làm tăng 2 dụng cụ nên hoàn thành công việc trước thời hạn 2 giờ.Người thứ hai, mỗi giờ làm tăng 4 dụng cụ nên hoàn thành công việc trước 3 giờ và làm thêm được 6 chiếc. Tính số dụng cụ mỗi công nhân phải làm theo dự kiến ban đầu
- A.100
- B.110
- C.120
- D.130
- E.140
Câu 8:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. Tính diện tích của thửa ruộng, biết rằng chiều dài tăng thêm 15m và chiều rộng giảm đi 15m thì diện tích giảm đi 450.
- A.Diện tích của thửa ruộng là 3860
- B.Diện tích của thửa ruộng là 3870
- C.Diện tích của thửa ruộng là 3880
- D.Diện tích của thửa ruộng là 3890
- E.Tất cả các câu trên đều sai
Câu 9:Có bao nhiêu cặp (m;n) các số nguyên thỏa mãn phương trình m+n=mn?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
- E.5
Câu 10: Bốn người nông dân cùng nhau góp tiền mua một mảnh vườn giá 60 triệu. Số tiền người thứ nhất, thứ hai và thứ ba trả lần lượt bằng và $\frac{1}{4}$ tổng số tiền của ba người còn lại.Hỏi số tiền mà người thứ tư trả là bao nhiêu?
- A.10 triệu
- B.12 triệu
- C.13 triệu
- D.14 triệu
- E.15 triệu
Câu 11: Giá 2 cây bút và 3 cây thước là 1,90 đồng ( tiền Nam Phi, 1 đồng bằng 10 xu).nếu mỗi cây bút giá đắt hơn một cây bút là 20 xu, thì giá của 2 cây thước và 3 cây bút là:
- A.2,10
- B.1,90
- C.2,50
- D.1,50
- E.2,00
Câu 12: Có ba vòi nước A,B,C.Khi được mở, mỗi vòi sẽ chảy nước vào bể chứa với lưu lượng đều ( nghĩa là tốc đôc dòng chảy không đổi).nếu mở cả ba vòi bể sẽ đầy trong 1 giờ;nếu chỉ mở hai vòi A và C,bể sẽ đầy trong 1,5 giờ; nếu chỉ mở vòi B và C,bể sẽ đầy trong 2 giờ.Vậy nếu cỉ mở hai vòi A và B thì sau bao nhiêu giờ bể sẽ đầy?
- A.1,1
- B.1,15
- C.1,2
- D.1,25
- E.1,75
Câu 13: Một tàu hỏa đi từ A vào lúc x;y giờ, đến B lúc y;z giờ cùng ngày.Thời gian đi từ A đến B là z giờ và x phút ( số giờ chạy từ 0 đến 24).Hỏi x có thể nhận mấy giá trị?
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
- E.Lớn hơn 3
Câu 14: Số có hai chữ số sao cho tổng cả mỗi số và viết ngược lại của nó bằng 77 và hiệu các chữ số hàng chục và hàng đơn vị mỗi số bằng 3.Có bao nhiêu số như vậy?
- A.1 số
- B.2 số
- C.3 số
- D.Nhiều hơn 3 số
Câu 15: Có hai số, biết rằng tích của hai số đó không đổi nếu tăng số thứ nhất thêm 1 và giải số thứ hai đi 1 hoặc giảm số thứ nhất đi 3 và tăng số thứ hai thêm 6. thế thì tổng của hai số đó là:
- A.12
- B.13
- C.14
- D.15
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 9: chương 4: Hình trụ- hình nón- hình cầu (P3)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
- Trắc nghiệm Đại số 9 chương 4: Hàm số y= ax2 (a#0) - Phương trình bậc hai một ẩn (2)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 9: Căn bậc ba
- Trắc nghiệm hình học 9 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 1: Hàm số y=ax^2 ( a ≠ 0)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Trắc nghiệm Hình học 9 bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 2: Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- Trắc nghiệm Hình học 9 bài Ôn tập chương II - đường tròn