Trắc nghiệm Hình học 9 Chương 2: Đường tròn (3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm Chương 2: Đường tròn. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho đường tròn tâm O, bán kính R và một điểm P cố định nằm ngoài đường tròn.Qua P, một đường thẳng di động , cắt đường tròn này tại A và B
- A.Quỹ tích trung điểm M của AB là đường tròn đường kính PO
- B.Quỹ tích trung điểm M của AB là đường tròn tâm O,bán kính PO
- C.Quỹ tích trung điểm M của AB là đường tròn tâm P,bán kính PM
- D.Quỹ tích trung điểm M của AB là đường trung trục của đoạn thẳng AB
- E.Tất cả các câu trên đều sai
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai?
- A.Trong các dây của một đường tròn , dây lớn nhất là đường kính
- B.Trong một đường tròn , đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy .
- C.Trong một đường tròn , đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
- D.Tất cả các câu trên đều đúng.
- E.Có ít nhất một câu sai.
Câu 3: Trong đường tròn (O;r) cho hai dây , AC=r\sqrt{3}$(B,C năm phía khác đối với AO).Gọi BAC là
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Cho đường tròn (O), dây AB=48 và cách tâm 7. Gọi I là trung điểm của AB. Tia IO cắt đường tròn tại C. Khoảng cách từ O đến BC là:
- A.14
- B.15
- C.16
- D.18
Câu 5: Cho P là một điển bên trong đường tròn (K),P khác với tâm K. Một dây cung MN di động quay quanh P
- A.Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là một dường tròn, ngoại trừ 1 điểm
- B.Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là một đường tròn, nếu khoảng cách từ P tới tâm đường tròn K nhỏ hơn nửa bán kính của đường tròn K;ngược lại, quỹ tích sẽ là một cung nhỏ hơn
- C.Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là nửa đường tròn, ngoại trừ một điểm
- D.Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là nửa đường tròn
- E.Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là một đường tròn
Câu 6: Cho đường tròn tâm O, bán kính R và một điểm P cố định nằm ngoài đường tròn. Qua P, một đường di động, cắt đường tròn này tại A,B.
- A.Quỹ tích trung điểm M của AB là đường tròn đường kính PO
- B.Quỹ tích trung điểm M của AB là đường tròn tâm O, bán kính PO
- C.Quỹ tích trung điểm M của AB là đường tròn tâm P, bán kính PM
- D.Quỹ tích trung điểm M của AB là đường trung trục của đoạn thẳng AB
- E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A,AB=6,AC=8. Đường tròn tâm I nội tiếp tiếp xúc với AB,AC ở D và E.Diện tích tứ giác ADIE là
- A.2
- B.4
- C.9
- D.Một đáp số khác
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A,I là đường tròn nội tiếp,K là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A,O là trung điểm IK. Câu nào sau đây đúng?
- A.Bốn điểm B,I,C,K cùng thuộc đường tròn (O)
- B.AC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
- C.
- D.Cả a,b,c đều đúng
Câu 9: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Khi đó:
- A. AC là tiếp tuyến của (B; 3)
- B. AB là tiếp tuyến của (C; 3)
- C. AB là tiếp tuyến của (B; 4)
- D. AC là tiếp tuyến của (C; 4)
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng
- A. Có 3 đường tròn nội tiếp một tam giác
- B. Có chỉ một đường tròn bàng tiếp một tam giác
- C. Giao điểm của các đường phân giác trong chính là tâm đường tròn bàng tiếp tam giác đó
- D. Giao điểm của phân giác trong góc A và phân giác ngoài tại B là tâm đường tròn bầng tiếp trong góc A
Câu 11: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ dây CD vuông góc với OA tại trung điểm I của OA. Các tiếp tuyến với đường tròn tại C và D cắt nhau ở M.Câu nào sau đây sai?
- A.M,A,B thẳng hàng
- B.OCAD thẳng hàng
- C.
- D.MC là tiếp tuyến của (B,BI)
Câu 12: Hai đường tròn (O;20),(O',15) Cắt nhau tại A và B.Biết OA là tiếp tuyến của đường tròn (O').Độ dài dây chung AB là:
- A.22
- B.24
- C.26
- D.Một đáp số khác
Câu 13: Hai đường tròn tâm O và O' có cùng bán kính R, cắt nhau ở A và B. Đoạn nối tâm OO' cắt các đường tròn (O) và (O') ở C và D. Biết AB=24,CD=12.Giá trị R là :
- A.10
- B.12
- C.15
- D.18
Câu 14: Độ dài dây chung của hai đường tròn cắt nhau là 16.Biết bán kính hai đường tròn là 10 và 17.Khoảng cách giữa hai tâm là:
- A.27
- B.21
- C.15
- D.Một đáp số khác
Câu 15: Cho tam giác ACB vuông tại A. O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. D, E, F lần lượt là các tiếp điểm trên AB, AC, BC. Hệ thức nào đúng
- A. AD = AC + AB - BC
- B. 2AD = AB + AC - BC
- C. 2EC = AB + AC - BC
- D. 2BD = AC + BC - AB
Câu 16: Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (O). Biết góc AOC bằng , góc OCA bằng $30^{\circ}$. So sánh OB và OC
- A. OB < OC
- B. OB > OC
- C. OB = OC
- D. Chưa đủ dữ kiện để so sánh
Câu 17: Với giả thiết câu trên,Biết AB=AC=20;BC=24. Bán kính đường tròn (O) là:
- A.10
- B.12
- C.15
- D.20
Câu 18: Cho tam giác ABC có chu vi 2P. Đường tròn bàng tiếp trong góc A tiếp xúc với cạnh BC tại E và tiếp xúc với các cạnh AB,AC kéo dài tại D,F. Độ dài AD là:
- A.
- B.P
- C.
- D.Một đáp số khác
Câu 19: Cho đường tròn và $(C_{2})$ ngoại tiếp và nội tiếp một hình vuông. Tỉ số bán kính của hai đường tròn và $(C_{2})$ là:
- A.
- B.
- C.2
- D.
Câu 20: Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với cạnh AB tại D. Biết AC.BC=2AD.DB.Số đo góc C là :
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Toán 9 học kì I (P5)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
- Trắc nghiệm Hình học 9 Chương 2: Đường tròn (1)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài: Ôn tập chương I
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài Ôn tập chương 4 - hình trụ, hình nón, hình cầu
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 6: Cung chứa góc
- Trắc nghiệm Hình học 9 bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Trắc nghiệm Hình học 9 chương 4: Hình trụ- hình nón- hình cầu (P2)
- Trắc nghiệm hình học 9 bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Trắc nghiệm Đại số 9: Chương 2 Hàm số bậc nhất (2)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
- Trắc nghiệm Hình học 9 bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn