Trắc nghiệm đại số 9 bài: Ôn tập chương 3 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài: Ôn tập chương 3 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hệ có nghiệm (x;y). Vậy x bằng:

  • A.0,2
  • B.5
  • C.-1
  • D.Hệ vô nghiệm

Câu 2: Cho phương trình 3x-5y=6. Một phương trình cùng với phương trình trên làm thành một hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:

  • A.6x-10y=12
  • B.3x-5y=1
  • C.2x+y=1
  • D.3x-5y=6

Câu 3: Cho 3 hệ phương trình

(I)

(II)

(III)

Trong các hệ phương trình trên, 2 hệ phương trình nào tương đương với nhau:

  • A.I và II
  • B.I và III
  • C.II và III
  • D.Không có

Câu 4: Nếu và 4; $y \neq 0$ và 6 thì $\frac{2}{x}+\frac{3}{y}=\frac{1}{2}$ tương đương:

  • A.4x+3y=xy
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: Cho hệ phương trình .Tìm a sao cho hệ có nghiệm (x;y) thỏa $y=\frac{3}{4}x$

  • A.a=12
  • B.a=
  • C.a=5
  • D.Các câu A,B,C đều sai
  • E.a=16

Câu 6: Tìm m,n để hệ có nghiệm (-3;2)

  • A.m=2;n=3
  • B.m=3;n=2
  • C.m=4;n=1
  • D.m=1;n=4
  • E.Không tồn tại m,n để hệ có nghiệm (-3;2)

Câu 7: Hệ phương trình vô nghiệm khi

  • A. m = - 6
  • B. m = 1
  • C. m = -1
  • D. m = 6

Câu 8: Hệ phương trình vô nghiệm khi

  • A. $m \neq2$
  • B. $m \neq-2$
  • C. $m \neq1$
  • D. $m \neq-1$

Câu 9: Có bao nhiêu cặp (m,n) các số nguyên thỏa mãn phương trình m+n=mn

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.4
  • E.5

Câu 10: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình x-2y=1

  • A.(3;1)
  • B.(1;3)
  • C.(1;2)
  • D.(2;1)

Câu 11: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của phương trình 2x+y=3

  • A.(1;1)
  • B.(0;1)
  • C.(0;3)
  • D.(2;-1)

Câu 12: Cho phương trình (2m+3)x+(m+5)y=1-4m (m là tham số). Hỏi phương trình luôn có nghiệm là bao nhiêu với moi m?

  • A.(-3;2)
  • B.(1;1)
  • C.(3;2)
  • D.(3;-2)

Câu 13: Đường thẳng ax+by=17 đi qua hai điểm (5;2) và (1;-3) với giá trị của a là:

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.5

Câu 14: Khi a thay đổi các đường thẳng ax-2y=6 luôn đi qua điểm cố định là:

  • A.(1;0)
  • B.(6,0)
  • C.(0;-3)
  • D.Một đáp số khác

Câu 15: Tìm số nghiệm của hệ phương trình

  • A.Hệ phương trình trên có vô số nghiệm
  • B.Hệ phương trình trên có 1 nghiệm duy nhất
  • C.Hệ phương trình trên vô nghiệm
  • D.Không cần giải hệ cũng có thể biết hệ chỉ có 2 nghiệm
  • E.Tất cả các câu trên đều sai

Câu 16: Không giải hệ phương trình,xác định số nghiệm sooss của các hệ phương trình sau đây :

(I)

(II)

  • A.Hệ(I) vô nghiệm, hệ (II) vô nghiệm
  • B.Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất, hệ (II) vô nghiệm
  • C.Hệ (I) có vô số nghiệm, hệ (II) vô nghiệm
  • D.Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất,hệ (II) có vô số nghiệm
  • E.Hệ (I) vô nghiệm,hệ (II) có vô số nghiệm

Câu 17: Nghiệm của hệ phương trình là:

  • A.(1;2)
  • B.(2;5)
  • C.(0;-1)
  • D.(7;)

Câu 18: Cho phương trình ax-3y+a-6=0. Biết phương trình có nghiệm (2;1), vậy nghiệm tổng quát của phương trình là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 19: Phương trình 3x+5y=501 có bao nhiêu cặp nghiệm (x;y) với x,y nguyên dương

  • A.33

  • B.34
  • C.35
  • D.100

Câu 20: Xác định a,b để hệ có nghiệm x=y=1:

  • A.a=b=112
  • B.a=5;b=18
  • C.a=b=95
  • D.a=15,b=76
  • E.Tất cả các câu trên đều sai
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài: Ôn tập chương 3 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn sgk Toán đại 9 tập 2 Trang 25 27


  • 27 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021