Trắc nghiệm Đại số 9: Chương 2 Hàm số bậc nhất (2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hàm số bậc nhất. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Phương trình đường thẳng đi qua M(2;3) và song song với đường thẳng y=2x+3 là:
- A. y=-2x+1
- B.y=-x+2
- C.y=-2x+6
- D.y=2x+1
- E. y=2x-1
Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua M(2;3) và N(6;5) là:
- A.
- B.
- C.
- D.
- E.
Câu 3: Cho đường thẳng . Câu nào sau đây là đúng?
- A.d đi qua điểm (6;1)
- B.d cắt trục hoành tại điểm (2;0)
- C.d cắt trục tại điểm (0;4)
- D.Có hai câu đúng trong ba câu A,B,C
Câu 4: Cho đường thẳng . d cắt Ox tại A và Oy tại B. Diện tích tam giác OAB là:
- A.25
- B.
- C.
- D.Một đáp án khác
Câu 5: Phương trình đường thẳng (d) đi qua O(0; 0) có ( α là góc hợp bởi đường thẳng d với tia Ox ) là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Cho đường thẳng , đường thẳng (d) tạo với tia Ox một góc là:
- A. 30
- B. 60
- C. 120
- D. 150
Câu 7: Đường thẳng y = (4 – m)x + 3 tạo với trục Ox một góc nhọn khi:
- A. m < - 4
- B. m > - 4
- C. m > 4
- D. m < 4
Câu 8: Đường thẳng có phương trình ax+(2a+1)y+3=0 qua A(1;-1) có hệ số góc là:
- A.4
- B.
- C.
- D.Một số khác
Câu 9: Đường thẳng y=ax+b có hệ số góc bằng 3 qua điểm M(2;2) có tung độ gốc là:
- A.-4
- B.-3
- C.3
- D.4
Câu 10: Đường thẳng qua hai điểm A(-1;1) và B(2;4) có hệ số góc là:
- A.1
- B.2
- C.3
- D.Một đáp số khác
Câu 11: Đường thẳng có hệ số góc -1 đi qua điểm M(-4;-4) có tung độ gốc là:
- A.6
- B.7
- C.8
- D.Một đáp số khác
Câu 12: Đường thẳng với hệ số góc 1 đi qua điểm M(-2;-1) có tung độ gốc là:
- A.0
- B.1
- C.2
- D.Một đáp số khác
Câu 13: Gọi α,β lần lượt là góc tạo bởi đường thẳng y = -3x + 1 và y = -5x + 2 với trục Ox. Khi đó:
- A. 90 < α < β
- B. α < β < 90
- C. β < α < 90
- D. 90 < β < α
Câu 14: Hai đường thẳng y = (m - 3)x + 3 và y = (1 - 2m)x + 1 cắt nhau khi:
- A. m = 4/3
- B. m ≠ 3, m ≠ 1/2, m ≠ 4/3
- C. m ≠ 3; m ≠ 4/3; m = 1/2
- D. m = 3, m ≠ 1/2, m ≠ 4/3
Câu 15: Đường thẳng đi qua A(1; -2) và song song với đường thẳng y + √2x - 3 = 0 có phương trình là:
- A. y = √2x + √2 - 2
- B. y = -√2x - 2 - √2
- C. y = -√2x + √2 - 2
- D. Cả ba đều sai
Câu 16: Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Cho đường thẳng (d) : y = 1/√3.x + √3. Khi đó:
- 1) (d) vuông góc với đường thẳng y = -√3x + 2
- 2) (d) song song với đường thẳng y = x + √3
- 3) (d) cắt đường thẳng y = √3/3.x
- 4) (d) tạo với tia Ox một góc 30.
- 5) (d) song song với đường thẳng y = (m-1)x + 2 khi 1/√3 = m - 1
- A. 0
- B.1
- C.2
- D.3
Câu 17: Đồ thị của hàm bậc nhất :
- A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
- B. Là đường thẳng đi qua hai điểm và $(0;\frac{-b}{a})$
- C. Là đường thẳng đi qua hai điểm và $(\frac{-b}{a};0)$
- D. Là đường thẳng đi qua hai điểm và $(\frac{-b}{a};0)$
- E. Là đường thẳng đi qua hai điểm và $(\frac{-b}{a};0)$
Câu 18: Cho đường thẳng y=ax+b$. Khi đó, ta gọi a là:
- A. hệ số biến thiên của đường thẳng này
- B. hệ số góc của đường thẳng này
- C. hệ số cố định của đường thẳng này
- D. hệ số hiển thị độ nghiêng của đường thẳng này
- E. một tên gọi tùy ý
Câu 19: Đồ thị hàm số là:
- A.Tập hợp tất cả các điểm có tọa độ , với x chạy trên tất cả các giá trị của tập X
- B.Tập hợp tất cả các điểm có tọa độ , với y chạy trên tất cả các giá trị của tập Y
- C.Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng trên mặt phẳng tọa độ, với x là số tùy ý.
- D.Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng trên mặt phẳng tọa độ, với y là một số thuộc Y
- E.Tập hợp tất cả các điểm có tọa độ , với x là số sao cho phương trình $y=f(x)$ có nghiệm
Câu 20: Cho hàm số , cho bởi $f(x)=5x$. tìm x để $f(x)=1$.
- A.
- B.
- C.
- D.
- E. Cả 4 câu trêu đều sai.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn
- Trắc nghiệm Hình học 9 Chương 1 Hệ thức lượng trong tam giác vuông (1)
- Trắc nghiệm Hình học 9 bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
- Trắc nghiệm Đại số 9 chương 4: Hàm số y= ax2 (a#0) - Phương trình bậc hai một ẩn (2)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
- Trắc nghiệm Hình học 9 bài 2: Đường kính và dây của đường tròn
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài Ôn tập chương 4 - hình trụ, hình nón, hình cầu
- Trắc nghiệm đại số 9 chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba (1)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn A mũ hai bằng giá trị tuyệt đối của A
- Trắc nghiệm Hình học 9 Chương 1 Hệ thức lượng trong tam giác vuông (2)