Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ. Công thức lượng giác. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!
Câu 1: Cho ba điểm phân biệt . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm là trung điểm của đoạn thẳng $AB$?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Cho hình bình hành tâm $O$. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Cho hình bình hành tâm $O$. Khi đó $\vec{OB}-\vec{OA}$ bằng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Cho tam giác đều , cạnh $a$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Cho hình bình hành , $I$ là giao điểm của hai đường chéo.
Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7: Cho bốn điểm phân biệt.
Khi đó vecto bằng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Cho tam giác vuông tại $A$ và $AB= 3, AC= 8$.
Vecto có độ dài là:
- A. 4
- B. 5
- C. 10
- D. 8
Câu 9: Cho hình thang có hai đáy là và $CD= 6a$.
Khi đó bằng bao nhiêu?
- A.
- B.
- C.
- D. 0
Câu 10: Cho hình vuông có cạnh bằng $a$. khi đó $\left | \vec{AB}+\vec{DB} \right |$ bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh $BC, CA, AB$ của tam giác $ABC$. Tổng $\vec{AA'}+\vec{BB'}+\vec{CC'}$ không bằng vecto nào trong các vecto sau?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Cho hai vecto thỏa mãn $\left | \vec{a} \right |+\left | \vec{b} \right |$= 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C. = 0
- D. = 0
Câu 13: Cho hình chữ nhật . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Cho hình vuông cạnh $a$. $\left | \vec{AB} +\vec{AC}+\vec{AD}\right |$ bằng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Cho 6 điểm . Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16:Hai vecto có giá vuông góc với nhau khi thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
- A.
- B.
- C.
- D. = 0
Câu 17: Cho tam giác vuông tại $A$ có $AB= \sqrt{5}, AC= 2\sqrt{5}$
Độ dài vecto bằng:
- A.
- B.
- C. 25
- D. 5
Câu 18: Cho tam giác . vecto $\vec{AB}+\vec{AC}$ có giá trị chứa đường thẳng nào sau đây?
- A. Tia phân giác của góc
- B. Đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác
- C. Đường trung tuyến qua của tam giác
- D. Đường thẳng
Câu 19; Tam giác là tam giác vuông nếu nó thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Với hai vecto và $\vec{b}$ bất kì, khẳng định nào sau đây luôn đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hình học 10 bài Ôn tập chương III - Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Tích của vec tơ với một số (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 1: Véc tơ (P3)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 2: Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Tích của vec tơ với một số (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Phương trình đường tròn (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 2: Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng (P3)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 2: Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài: Ôn tập chương II
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì