Trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P5)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Đường trung trực của một đoạn thẳng là:
- A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
- B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó
- C. Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó
- D. Đưởng thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó
Câu 2: Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = 13−[(−54)−(14+38)]
- A. A < 0
- B. A < 1
- C. A > 2
- D. A < 2
Câu 3: Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) đi qua điểm A(5; −2). Tính hệ số a?
- A. a =
- B. a =
- C. a =
- D. a =
Câu 4: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A. Khi đó, tam giác ABC là tam giác gì?
- A. ΔBAC cân tại B.
- B. ΔBAC cân tại C.
- C. ΔBAC đều.
- D. ΔBAC cân tại A
Câu 5: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 5n + 5n + 2 = 650.
- A. n = 1
- B. n = 2
- C. n = 3
- D. n = 4
Câu 6: Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành =60∘. Gọi OM là phân giác và ON là tia đối của tia OM. Tính $\widehat{BON}$ và $\widehat{DON}$.
- A. = $\widehat{DON}$=25∘
- B. = $\widehat{DON}$ = 30∘
- C. = $\widehat{DON}$ = 60∘
- D. = $\widehat{DON}$ = 45∘
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn: 7,5 − 3|5 − 2x| = −4,5 ?
- A. 0
- B. 1
- C. 3
- D. 2
Câu 8: Cho hàm số xác định bởi y = f(x) = 40x + 20. Với giá trị nào của x thì f(x) = 300?
- A. x = 7
- B. x = 70
- C. x = 17
- D. x = 140
Câu 9: Biết = $\frac{4}{3}$; $\frac{y}{z}$ = $\frac{3}{2}$; $\frac{z}{x}$ = $\frac{1}{6}$ hãy tìm tỉ số $\frac{t}{y}$
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O là trung điểm của mỗi đoạn thẳng đó. Lấy lần lượt E; F là điểm thuộc đoạn AD và BC sao cho AE = BF. Cho OE = 2cm EF, tính EF
- A. 4 cm
- B. 2cm
- C. 3 cm
- D. 3, 5 cm
Câu 11: Biểu diễn các số: ; 0,25; $\frac{-25}{-100}$; $\frac{5}{20}$ bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?
- A. 1 điểm
- B. 4 điểm
- C. 3 điểm
- D. 2 điểm
Câu 12: Cho góc AOB có số đo bằng 90∘. Trong góc AOB vẽ tia OC. Trên nửa mặt phẳng bờ OB không chứa tia OC, vẽ tia OD sao cho = $\widehat{BOD}$. Tính số đo góc $\widehat{COD}$
- A. 30∘
- B. 45∘
- C. 60∘
- D. 90∘
Câu 13: Chọn câu đúng nhất:
- A. Nếu hai đường thẳng cắt đường thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì //
- B. Nếu hai đường thẳng cắt đường thẳng tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì //
- C. Hai đường thẳng cắt đường thẳng và trong các góc tạo thành có mọt cặp góc so le ngoài bằng nhau thì //
- D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = |2x −0,4| − là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Cho hàm số y = (2m + 1)x. Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(−1; 1).
- A. m = 1
- B. m = −1
- C. m = 0
- D. m = 2
Câu 16: Cho ΔABC, trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B, vẽ tia Ax sao cho CAxˆ=ACBˆ. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C, vẽ tia Ay sao cho = $\widehat{ABC}$. Qua C kẻ đường thẳng d vuông góc với BC. Chọn câu sai.
- A. Ax // BC
- B. d ⊥ xy
- C. xy ⊥ BC
- D. Ax và Ay là hai tia đối nhau
Câu 17: Cho hình vẽ sau biết AB//DE. Tính .
- A. 100∘
- B. 110∘
- C. 120∘
- D. 130∘
Câu 18: Trong số các câu sau có bao nhiêu câu đúng?
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
(I) Hai góc đồng vị bằng nhau;
(II) Hai góc so le ngoài bằng nhau;
(III) Hai góc trong cùng phía bù nhau;
(IV) Hai góc so le trong bằng nhau.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 19: Để làm một công việc trong 9 giờ cần 30 công nhân. Nếu số công giảm 12 người thì thời gian để hoàn thành công việc tăng thêm mấy giờ?
- A. 15
- B. 6
- C. 9
- D. 4
Câu 20: Tìm x biết: 0,(37). x = 1
- A. x =
- B. x =
- C. x =
- D. x =
Câu 21: Cho hình vẽ sau:
Chọn phát biểu đúng.
- A. và $\widehat{K_{1}}$ là hai góc so le trong
- B. và $\widehat{K_{1}}$là hai góc đồng vị
- C. và $\widehat{K_{4}}$ là hai góc so le ngoài
- D. và $\widehat{K_{2}}$ là hai góc so le trong
Câu 22: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE, = $\widehat{E}$, $\widehat{A}$ = $\widehat{D}$. Biết AC = 6cm. Độ dài DF là:
- A. 4cm
- B. 5cm
- C. 6cm
- D. 7cm
Câu 23: Cho = $\frac{y}{5}$ và $\frac{x}{y}$ = 10. Tính x − y biết x > 0; y > 0.
- A. −3
- B. 3
- C. 8
- D. −8
Câu 24: Cho hình vẽ, có=42$^{0}$và $\widehat{D_{1}}$=53$^{0}$ và AB//CD. Số đo của góc $\widehat{xOy}$ là:
- A. 100
- B. 90
- C. 105
- D. 95
Câu 25: Cho: : x − $\frac{2}{5}$ = $\frac{1}{3}$. Chọn câu đúng.
- A. x < 1
- B. x = 1
- C. x > 1
- D. x = −1
Câu 26: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết a // b và b // c. Chọn kết luận đúng:
- A. a // c
- B. a ⊥ c
- C. a cắt c
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 27: Tính giá trị x; y; z; t trên hình sau:
- A. x = 80∘; y = 110∘; z = 100∘; t = 70∘
- B. x = 70∘; y = 100∘; z =110∘; t = 80∘
- C. x = 70∘; y = 110∘; z = 100∘; t = 80∘
- D. x = 70∘; y = 100∘; z = 100∘; t = 80∘
Câu 28: Đồ thị hàm số y = −4x nằm ở những góc phần tư nào của hệ trục tọa độ?
- A. (I); (II)
- B. (II); (IV)
- C. (I); (III)
- D. (III); (IV)
Câu 29: Hai xe máy cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc của xe thứ nhất bằng 120% vận tốc của xe thứ hai và thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B ít hơn thời gian xe máy thứ hai đi từ A đến B là 2 giờ. Tính thời gian xe máy thứ hai đi từ A đến B.
- A. 10
- B. 12
- C. 6
- D. 4
Câu 30: Cho f(x) = −2x + 2; g(x) = 3x + 1. Tìm a để A(; a) thuộc đồ thị hàm số f(x)
- A. a =
- B. a =
- C. a = −3
- D. a = 3
Câu 31: Một tam giác vuông có bình phương độ dài cạnh huyền bằng 164cm độ dài hai cạnh góc vuông tỉ lệ với và Tính độ dài hai cạnh góc vuông
- A. 8cm; 5cm.
- B. 4cm; 5cm.
- C. 8cm; 10cm.
- D. 5cm; 10cm.
Câu 32: Cho hàm số y = f(x) = . Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa
- A. x ≠ 2
- B. x = 3
- C. x =
- D. x ≠
Câu 33: Cho đoạn thẳng AB, O là trung điểm của AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax; By vuông góc với AB. Gọi C là một điểm thuộc tia Az. Đường vuông góc với OC tại O cắt tia By ở D. Tính DC biết AC = 5 cm; BD = 2 cm.
- A. CD = 7cm
- B. CD = 3cm
- C. CD = 5cm
- D. CD = 2cm
Câu 34: Số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số ; $\frac{11}{12}$; $\frac{25}{26}$; $\frac{29}{30}$; $\frac{8}{9}$ là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 35: Cho tam giác ABC và tam giác IKH có AB = KI, AD = KH, DB = IH. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. ΔBAD = ΔHIK
- B. ΔABD = ΔKHI
- c. ΔDAB = ΔHIK
- D. ΔABD = ΔKIH
Câu 36: Trên một công trường ba đội lao động có tất cả 196 người. Nếu chuyển 13 số người của đội I, 14 số người đội II và 15 số người đội III đi làm việc khác thì số người còn lại của ba đội bằng nhau. Số người ban đầu của đội I; đội II; đội III lần lượt là
- A. 70; 64; 62
- B. 64; 70; 60
- C. 64; 62; 70
- D. 72; 64; 60
Câu 37: Cho hình vẽ. Tính x
- A. AB = 7
- B. AB = 8
- C. AB =
- D. AB =
Câu 38: Đồ thị của hàm số y = −2,5x là đường thẳng OB với O (0; 0) và điểm
- A. B (−2; −5)
- B. B (5; −2)
- C. B (2; −5)
- D. B (4; 10)
Câu 39: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Một đường thẳng d bất kì luôn đi qua A. Kẻ BH và CK vuông góc với đường thẳng d. Khi đó tổng BH+CK bằng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 40: Cho x; y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết rằng với hai giá trị x1; x2 của x có tổng bằng 1 thì hai giá trị y1; y2 tương ứng y1; y2 có tổng bằng 5. Biểu diễn y theo x ta được:
- A. y = 15x
- B. y = 5x
- C. y = 3x
- D. y = 2x
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 7: Định lí
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 2: Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu
- Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 2: Tam giác (P3)
- Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 3: Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 7: Định lý Py-ta-go
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 4: Hai đường thẳng song song
- Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 9: Tính chất ba đường cao của tam giác
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 4: Số trung bình cộng
- Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 5: Tính chất tia phân giác của một góc
- Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 1: Số hữu tỉ, số thực (P2)