-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Đề thi toán học kì 2 lớp 3 sô 7
Giải toán lớp 3 tập 2, Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 7, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1. Trong các số 19377, 17399, 123977, 19978 Số bé nhất là:
A. 19377 B.17399 C.123977 D.19978
Bài 2: Giá trị của biểu thức 1256 + 2347 x 4 là:
A. 14412 B. 10464 C. 10644 D 10645
Bài 3. Hình vuông có cạnh 6cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 36cm C. 36cm2 D. 12cm
Bài 4. Mua 2l xăng hết 40 000 đồng. Vậy mua 7 kg gạo hết số tiền là:
A. 135 000 đồng B. 140 000 đồng C. 145 000 đồng D. 150 000 đồng
Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
Bài 6.Giá trị của số 6 trong số 65 478 là:
A. 60 000 B. 600 C. 6000 D. 60
Bài 7. 24m8dm bằng bao nhiêu dm :
A. 2408dm B. 248dm C. 2480dm D. 2048dm
II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
14 754 + 23 680 | 15 840 – 8795 | 12 936 x 3 | 68325 : 8 |
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 3786 + 7932 x 5 = | b) (15 786 – 13 982) x 3 = |
c) 8945+ 384 x 6 = | d) 2505 : (2001 - 1998) = |
Bài 3. Tìm x:
a) x : 8 = 2356
b) 34745 : x = 5
c) 34578 + X = 98653
d) 98763 – X = 56432
Bài 4. Một xe máy đi trong 9 giờ thì được 2358 km. Hỏi xe máy đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
Bài 5. Một người đi bộ trong 9 phút được 540 m. Hỏi trong 7 phút người đó đã đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?
Bài 6. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài 7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Hướng dẫn giải:
Phần I.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | C | C | C | B | C | A | B |
Phần II.
Bài 1:
Bài 2:
a)
3786 + 3573 x 5 = 3786 + 17865 = 21651
b)
b) (15 786 – 13 982) x 3 = 1804 x 3 = 5412
c)
8945+ 384 x 6 = 8945 + 2304 = 11249
d)
2505 : (2001 - 1998) = 2505 : 3 = 835
Bài 3
a)
a) x : 8 = 2356
x = 2356 x 8
x = 18848
b)
34745 : x = 5
x = 34745 : 5
x = 6949
c)
34578 + X = 98653
x = 98653 - 34578
x = 64075
d)
98763 – X = 56432
X = 98763 - 56432
X = 42331
Bài 4:
Trong 1 giờ xe máy đi được số ki-lô-mét là:
2358 : 9 = 262 (km)
Ô tô đó đi trong 3 giờ được số ki - lô - mét là:
262 x 3 = 786 (km)
Đáp số: 786 km
Bài 5:
1 phút người đó đi được số mét là:
540 : 9 = 60 (m)
7 phút người đó đi được số mét là:
60 x 7 = 420 (m)
Đáp số: 420 m
Bài 6
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
12 : 3 = 4 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật đó là:
(12 + 4 ) x 2 = 32 (cm)
Đáp số : 32cm
Bài 7
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là:
9 x 3 = 27 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là:
9 x 27 = 243 (m2)
Đáp số: 243m2
Xem thêm bài viết khác
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Làm quen với số liệu thống kê Trang 47
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Thực hành xem đồng hồ Trang 36
- Giải VBT toán 4 bài: Luyện tập Trang 82
- Giải VBT toán 4 bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Trang 90
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 41
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Số 100 000 - Luyện tập Trang 56
- Giải VBT toán 4 bài: Ôn tập về giải toán Trang 96
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Thực hành xem đồng hồ Trang 37,38
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Các số có năm chữ số Trang 51
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Tự kiểm tra Trang 50
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Các số có bốn chữ số Trang 3
- Giải VBT toán 4 bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Trang 89