-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải VBT toán 4 bài: Ôn tập về giải toán Trang 96
Giải toán lớp 3 tập 2, giải bài Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Ôn tập về giải toán Trang 96 toán 3 tập 2, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
Bài tập 1: Trang 96 vbt toán 3 tập 2
Quãng đường AC dài 12 350m gồm hai đoạn đường. đoạn đường AB dài bằng 1515 quãng đường AC (xem hình vẽ). Tính độ dài đoạn đường AB và đoạn đường BC.
Hướng dẫn giải:
Độ dài đoạn đường AB là :
12350 : 5 = 2470 (m)
Độ dài đoạn đường BC là :
2470 ⨯ 4 = 9880 (m)
Đáp số : 9880m
Bài tập 2: Trang 96 vbt toán 3 tập 2
Người ta dự định chuyển 25 200 gói mì đến vùng lũ lụt bằng xe tải chở đều nhau. Hỏi 3 xe đó chở được bao nhiêu gói mì ?
Ta có sơ đồ tóm tắt như sau:
8 xe : 25 200 gói
3 xe : … gói ?
Hướng dẫn giải:
Một xe tải chở đượcsố gói mì là :
25200 : 8 = 3150 (gói)
3 xe tải chở được số gói mì là :
3150 ⨯ 3 = 9450 (gói)
Đáp số : 9450 gói.
Bài tập 3: Trang 96 vbt toán 3 tập 2
Người ta đóng gói số bút chì vào các hộp đều như nhau. Cứ 30 bút chì thì đóng vào 5 hộp. Hỏi có 24 750 bút chì thì đóng vào bao nhiêu hộp như thế ?
Ta có tóm tắt như sau:
30 bút chì : 5 hộp
24 750 bút chì : … hộp ?
Hướng dẫn giải:
Một hộp có số bút chì là:
30 : 5 = 6 (bút chì)
24 750 bút chì đựng trong số hộp là :
24 750 : 6 = 4125 (hộp)
Đáp số : 4125 hộp
Bài tập 4: Trang 96 vbt toán 3 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a. Biểu thức 2 + 18 ⨯ 5 có giá trị là :
A. 100
B. 28
C. 92
D. 126
b. Biểu thức 16 : 4 ⨯ 2 có giá trị là :
A. 2
B. 8
C. 32
D. 12
Hướng dẫn giải:
a.
2 + 18 x 5 = 2 + 90 = 92
Chọn đáp án C. 92
b.
16 : 4 x 2 = 4 x 2 = 8
Chọn đáp án B. 8
-
Tên các đồ vật, con vật bắt đầu bằng r, d, gi Soạn VNEN Tiếng Việt 3
-
Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3
-
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2022 - 2023
-
Kể về một trận thi đấu bóng chuyền Kể lại một trận thi đấu thể thao
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 Kết nối tri thức Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 Kết nối tri thức
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 Chân trời sáng tạo Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 Chân trời sáng tạo
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 môn Tin học Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 môn Tin
-
Biên bản chọn sách giáo khoa lớp 3 Biên bản lựa chọn sách giáo khoa lớp 3 năm 2022 - 2023
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 môn Tiếng Việt Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 môn Tiếng Việt
- Giải vở bài tập toán lớp 3 trang 83 Vở bài tập Toán lớp 3
- Bài: Các số có bốn chữ số Trang 3
- Bài: Các số có bốn chữ số ( tiếp theo) Trang 6
- Bài: Số 10000 - Luyện tập Trang 8
- Bài: Luyện tập Trang 10
- Bài: Luyện tập Trang 13
- Bài: Luyện tập Trang 15
- Bài: Luyện tập Trang 17
- Bài: Tháng - năm Trang 19
- Bài: Vẽ trang trí hình tròn Trang 24
- Bài: Luyện tập Trang 26
- Bài: Luyện tập Trang 28
- Bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số Trang 30
- Bài: Luyện tập Trang 32
- Bài: Làm quen với chữ số La Mã Trang 34
- Bài: Thực hành xem đồng hồ Trang 36
- Bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Trang 40
- Bài: Luyện tập Trang 42
- Bài: Luyện tập Trang 45
- Bài: Làm quen với số liệu thống kê Trang 48
- Bài: Tự kiểm tra Trang 50
- Bài: Số có năm chữ số (tiếp theo) Trang 54
- Bài: Số 100 000 - Luyện tập Trang 56
- Bài: Luyện tập Trang 58
- Bài: Diện tích của một hình Trang 60
- Bài: Diện tích hình chữ nhật Trang 62
- Bài: Diện tích hình vuông Trang 64,65
- Bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 Trang 67
- Bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 Trang 69
- Bài: Luyện tập Trang 72
- Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Trang 74
- Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Trang 76
- Bài: Luyện tập Trang 78
- Bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) Trang 80
- Bài: Luyện tập Trang 82
- Bài: Tự kiểm tra Trang 84
- Bài:Ôn tập các số đến 100 000 Trang 87
- Bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Trang 89
- Bài: Ôn tập về đại lượng Trang 91
- Bài:Ôn tập về hình học Trang 93
- Bài: Ôn tập về giải toán Trang 96
- Bài: Luyện tập chung Trang 99
- Bài: Tự kiểm tra - Ôn tập cuối năm Trang 103
- Không tìm thấy