-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 58
Giải toán lớp 3 tập 2, giải bài Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 58 toán 3 tập 2, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
Bài tập 1: Trang 58 vbt toán 3 tập 2
Số ?
a) 65 000 ; 66 000 ; ……………. ; 68 000 ………….. ; ……………. ; ……………
b) 85 700 ; 85 800 ; …………… ; 86 000 ; …………. ; ………….. ; ……………
c) 23 450 ; 23 460 ; …………. ; ………….. ; ………….. ; 23 500 ; …………..
d) 23 458 ; 23 459 ; ………… ; …………… ; 23 462 ; …………. ; …………..
Hướng dẫn giải:
a) 65 000 ; 66 000 ; 67 000 ; 68 000 ; 69 000 ; 70 000 ; 71 000
b) 85 700 ; 85 800 ; 85 900 ; 86 000 ; 86 100 ; 86 200 ; 86 300
c) 23 450 ; 23 460 ; 23 470 ; 23 480 ; 23 490 ; 23 500 ; 23 510
d) 23 458 ; 23 459 ; 23 460 ; 23 461 ; 23 462 ; 23 463 ; 23 464
Bài tập 2: Trang 58 vbt toán 3 tập 2
Điền dấu<, =, > thích hợp vào chỗ chấm :
4658 … 4668
24 002 … 2400 + 2
72 518 … 72 189
6532 … 6500 + 30
63 791 … 79 163
9300 – 300 … 8000 + 1000
49 999 … 5000
8600 … 8000 + 600
Hướng dẫn giải:
4658 < 4668
24 002 > 2400 + 2
72 518 > 72 189
6532 > 6500 + 30
63 791 < 79 163
9300 – 300 = 8000 + 1000
49 999 > 5000
8600 = 8000 + 600
Bài tập 3: Trang 58 vbt toán 3 tập 2
Tính nhẩm :
7000 + 200
4000 x 2
60000 + 30000
1000 + 3000 x 2
8000 – 3000
(1000 + 3000) x 2
90000 + 5000
9000 : 3 + 200
Hướng dẫn giải:
7000 + 200 = 7200
60000 + 30000 = 90000
8000 – 3000 = 5000
90000 + 5000 = 95000
4000 x 2 = 8000
1000 + 3000 x 2 = 1000 + 6000 = 7000
(1000 + 3000) x 2 = 4000 x 2 = 8000
9000 : 3 + 200 = 3000 + 200 = 3200
Bài tập 4: Trang 58 vbt toán 3 tập 2
Số ?
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là
b) Số bé nhất có bốn chữ số là
c) Số lớn nhất có năm chữ số là
d)Số bé nhất có năm chữ số là
Hướng dẫn giải:
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
b)Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000
c) Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999
d) Số bé nhất có năm chữ số là: 10 000
Bài tập 5: Trang 58 vbt toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính :
8473 – 3240
2078 + 4920
6842 : 2
2031 x 3
Hướng dẫn giải:
-
Tên các đồ vật, con vật bắt đầu bằng r, d, gi Soạn VNEN Tiếng Việt 3
-
Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3
-
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2022 - 2023
-
Bộ Đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 sách KNTT năm 2022 - 2023 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 có đáp án
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 Kết nối tri thức Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 Kết nối tri thức
-
Đề ôn thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2
-
Xây dựng, lựa chọn, thực hiện chuyên đề tư vấn tâm lí cho học sinh tiểu học trong hoạt động giáo dục và dạy học Đáp án câu hỏi tương tác Mô đun 5 Tiểu học
- Giải vở bài tập toán lớp 3 trang 83 Vở bài tập Toán lớp 3
- Bài: Các số có bốn chữ số Trang 3
- Bài: Các số có bốn chữ số ( tiếp theo) Trang 6
- Bài: Số 10000 - Luyện tập Trang 8
- Bài: Luyện tập Trang 10
- Bài: Luyện tập Trang 13
- Bài: Luyện tập Trang 15
- Bài: Luyện tập Trang 17
- Bài: Tháng - năm Trang 19
- Bài: Vẽ trang trí hình tròn Trang 24
- Bài: Luyện tập Trang 26
- Bài: Luyện tập Trang 28
- Bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số Trang 30
- Bài: Luyện tập Trang 32
- Bài: Làm quen với chữ số La Mã Trang 34
- Bài: Thực hành xem đồng hồ Trang 36
- Bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Trang 40
- Bài: Luyện tập Trang 42
- Bài: Luyện tập Trang 45
- Bài: Làm quen với số liệu thống kê Trang 48
- Bài: Tự kiểm tra Trang 50
- Bài: Số có năm chữ số (tiếp theo) Trang 54
- Bài: Số 100 000 - Luyện tập Trang 56
- Bài: Luyện tập Trang 58
- Bài: Diện tích của một hình Trang 60
- Bài: Diện tích hình chữ nhật Trang 62
- Bài: Diện tích hình vuông Trang 64,65
- Bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 Trang 67
- Bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 Trang 69
- Bài: Luyện tập Trang 72
- Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Trang 74
- Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Trang 76
- Bài: Luyện tập Trang 78
- Bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) Trang 80
- Bài: Luyện tập Trang 82
- Bài: Tự kiểm tra Trang 84
- Bài:Ôn tập các số đến 100 000 Trang 87
- Bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Trang 89
- Bài: Ôn tập về đại lượng Trang 91
- Bài:Ôn tập về hình học Trang 93
- Bài: Ôn tập về giải toán Trang 96
- Bài: Luyện tập chung Trang 99
- Bài: Tự kiểm tra - Ôn tập cuối năm Trang 103
- Không tìm thấy