- Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
- Soạn Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
- Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 Trang 69
Giải toán lớp 3 tập 2, giải bài Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 Trang 69 toán 3 tập 2, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
Bài tập 1: Trang 69 vbt toán 3 tập 2
Tính :
Hướng dẫn giải:
Bài tập 2: Trang 69 vbt toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính :
72644 – 25586
92500 – 4181
80351 – 5214
Hướng dẫn giải:
Bài tập 3: Trang 69 vbt toán 3 tập 2
Một bể có 45 900l nước. Sau một tuần lễ sử dụng, trong bể còn 44 150l nước. Hỏi mỗi ngày đã dùng bao nhiêu lít nước, biết rằng số lít nước sử dụng mỗi ngày đều bằng nhau ?
Hướng dẫn giải:
Ta có sơ đồ như sau:
Đổi: 1 tuần = 7 ngày
Số lít nước đã sử dụng trong một tuần là:
45900 – 44150 = 1750 (lít)
Mỗi ngày dùng số lít nước là:
1750 : 7 = 250 (lít)
Đáp số: 250 lít nước
Bài tập 4: Trang 69 vbt toán 3 tập 2
Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.
Hướng dẫn giải:
Số thứ hai là:
73581 – 37552 = 36029
Đáp số: 36029
- Giải vở bài tập toán lớp 3 trang 83 Vở bài tập Toán lớp 3
- Bài: Các số có bốn chữ số Trang 3
- Bài: Các số có bốn chữ số ( tiếp theo) Trang 6
- Bài: Số 10000 - Luyện tập Trang 8
- Bài: Luyện tập Trang 10
- Bài: Luyện tập Trang 13
- Bài: Luyện tập Trang 15
- Bài: Luyện tập Trang 17
- Bài: Tháng - năm Trang 19
- Bài: Vẽ trang trí hình tròn Trang 24
- Bài: Luyện tập Trang 26
- Bài: Luyện tập Trang 28
- Bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số Trang 30
- Bài: Luyện tập Trang 32
- Bài: Làm quen với chữ số La Mã Trang 34
- Bài: Thực hành xem đồng hồ Trang 36
- Bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Trang 40
- Bài: Luyện tập Trang 42
- Bài: Luyện tập Trang 45
- Bài: Làm quen với số liệu thống kê Trang 48
- Bài: Tự kiểm tra Trang 50
- Bài: Số có năm chữ số (tiếp theo) Trang 54
- Bài: Số 100 000 - Luyện tập Trang 56
- Bài: Luyện tập Trang 58
- Bài: Diện tích của một hình Trang 60
- Bài: Diện tích hình chữ nhật Trang 62
- Bài: Diện tích hình vuông Trang 64,65
- Bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 Trang 67
- Bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 Trang 69
- Bài: Luyện tập Trang 72
- Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Trang 74
- Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Trang 76
- Bài: Luyện tập Trang 78
- Bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) Trang 80
- Bài: Luyện tập Trang 82
- Bài: Tự kiểm tra Trang 84
- Bài:Ôn tập các số đến 100 000 Trang 87
- Bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Trang 89
- Bài: Ôn tập về đại lượng Trang 91
- Bài:Ôn tập về hình học Trang 93
- Bài: Ôn tập về giải toán Trang 96
- Bài: Luyện tập chung Trang 99
- Bài: Tự kiểm tra - Ôn tập cuối năm Trang 103