-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 4
Giải toán lớp 3 tập 2, Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 4, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chố trống
a. Biểu thức 3 + 10 x 4 có giá trị là 52 ....
b. Biểu thức 16 : 4 x 3 có giá trị là 12 ....
c. 80 : (4 x 2) = 80 : 8
= 10 ....
d. 2000 x 4 : 2 = 2000 : 2
= 1000 ....
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 32 000 ; 32 010 ; 32 020 ; …………..
b. 25 700 ; 25 800 ; 25 900 ; ……………
c. 8000 ; 9000 ; ………….. ; 11 000
d. 345 ; 350 ; 355 ; ………… ; 365
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
a. 2825 ; 2582 ; 2285
b. 4218 ; 4812 ; 4821
c. 3694 ; 3964 ; 3496
d. 6245 ; 6254 ; 6425
Bài 4. Đặt tính rồi tính.
35820 + 9508
84965 - 24964
3098 x 6
4075 : 5
Bài 5. Hình bên dưới có .............. hình tam giác.
Bài 6.
a) Tìm X :
X x 8 = 4888
b) Tính biểu thức:
4644 : (2014 – 2008)
Bài 7. Một người đi xe đạp trong 28 phút đi được 7km. Hỏi cứ đạp xe đều như vậy trong 64 phút thì đi được mấy kilômét?
Hướng dẫn giải:
Bài 1.
a. S b. Đ c. Đ d. S
Học sinh ghi đúng kết quả (Đ, S) mỗi câu đạt 0,25 điểm
Bài 2.
a. 32 030
b. 26 000
c. 10 000
d. 360
Học sinh viết đúng mỗi số vào chỗ chấm thích hợp mỗi câu đạt 0,25 điểm
Bài 3.
Đáp án : Câu b, d
Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
Bài 4.
– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. ( 0,5điểm x 4 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.25 điểm. ( 0.5điểm x 4 = 1 điểm).
+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.25 điểm.( 0.25điểm x 4 = 1điểm)
Bài 5.
Hình bên dưới có 6 hình tam giác.(1 điểm)
Bài 6.
a)
X x 8 = 4888
X = 4888 : 8
X = 611
b)
4644 : (2014 – 2008) = 4644 : 6 = 774
Học sinh thực hiện đúng mỗi bài đạt 1 điểm (1 x 2 = 2 điểm)
Mỗi bước tính đúng đạt 0,5 điểm.
Bài 7
Số phút đi 1 km là :
28 : 7 = 4 (phút)
Số ki-lô-mét đi trong 64 phút là:
64 : 4 = 16 (km)
Đáp số : 16km
Xem thêm bài viết khác
- Giải VBT toán 4 bài:Ôn tập về hình học Trang 93
- Giải VBT toán 4 bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Trang 88
- Giải VBT toán 4 bài:Ôn tập các số đến 100 000 Trang 86
- Giải VBT toán 4 bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Trang 77
- Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 10
- Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 8
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 97,98
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : So sánh các số trong phạm vi 100000 Trang 57
- Giải VBT toán 4 bài: Ôn tập về hình học Trang 92
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Tiền Việt Nam Trang 43
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Diện tích hình vuông Trang 64,65
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Tháng - năm Trang 19