-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải VBT toán 4 bài:Ôn tập các số đến 100 000 Trang 86
Giải toán lớp 3 tập 2, giải bài Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Ôn tập các số đến 100 000 Trang 86 toán 3 tập 2, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
Bài tập 1: Trang 86 vbt toán 3 tập 2
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số :
Hướng dẫn giải:
Bài tập 2: Trang 86 vbt toán 3 tập 2
Viết (theo mẫu) :
Viết số | Đọc số |
75 248 | Bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám |
30 795 | |
Tám mươi lăm nghìn chín trăm linh chín | |
46 037 | |
80 105 | |
Bốn mươi mốt nghìn sáu trăm |
Hướng dẫn giải:
Viết số | Đọc số |
75 248 | Bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám |
30 795 | ba mươi nghìn bảy trăm chín mươi lăm |
85 909 | Tám mươi lăm nghìn chín trăm linh chín |
46 037 | bốn mươi sáu nghìn không trăm ba mươi bảy |
80 105 | tám mươi nghìn một trăm linh năm |
41 600 | Bốn mươi mốt nghìn sáu trăm |
Bài tập 3: Trang 86 vbt toán 3 tập 2
Viết (theo mẫu) :
a. 7618 = 7000 + 600 + 10 + 8
1942 =
9274 =
5076 =
4404 =
2005 =
b.
5000 + 700 + 20 + 4 = 5724
6000 + 800 + 90 + 5
5000 + 500 + 50 + 5
2000 + 400
2000 + 20
2000 + 7
Hướng dẫn giải:
a.
1942 = 1000 + 900 + 40 + 2
9274 = 9000 + 200 + 70 + 4
5076 = 5000 + 70 + 6
4404 = 4000 + 400 + 4
2005 = 2000 + 5
b.
5000 + 700 + 20 + 4 = 5724
6000 + 800 + 90 + 5 = 6895
5000 + 500 + 50 + 5 = 5555
2000 + 400 = 2400
2000 + 20 = 2020
2000 + 7 = 2007
Bài tập 4: Trang 86 vbt toán 3 tập 2
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 2004 ; 2005 ; 2006 ; ……… ; ……… ; ……… ; ……
b. 8100 ; 8200 ; 8300 ; …… ; …… ; …… ; ………
c. 70 000 ; 75 000 ; 80 000 ; ……… ; …… ; …… ; ……
Hướng dẫn giải:
a. 2004 ; 2005 ; 2006 ; 2007 ; 2008 ; 2009 ; 2010 ( các số cách nhau 1 đơn vị )
b. 8100 ; 8200 ; 8300 ; 8400 ; 8500 ; 8600 ; 8700 ( các số cách nhau 100 đơn vị )
c. 70 000 ; 75 000 ; 80 000 ; 85 000 ; 90 000 ; 95 000 ; 100 000. ( các số cách nhau 5000 đơn vị )
Xem thêm bài viết khác
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 78
- Giải VBT toán 4 bài:Ôn tập các số đến 100 000 Trang 87
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 15
- Đề thi toán học kì 2 lớp 3 sô 7
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Diện tích hình chữ nhật Trang 62
- Giải VBT toán 4 bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) Trang 80
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Tiền Việt Nam Trang 43
- Giải VBT toán 4 bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Trang 88
- Giải VBT toán 4 bài: Luyện tập Trang 82
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 Trang 16
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 49
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông Trang 61