-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 8
Giải toán lớp 3 tập 2, Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 8, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Bài 2. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:
A. 75865; B. 85865; C. 75875; D. 85875
Bài 3. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI B. XII C. VVII D. IIX
Bài 4. Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17
Bà 5. Có 40 học sinh xếp thành 8 hàng đều nhau. Hỏi có 15 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng?
A. 5 hàng B. 45 hàng C. 3 hàng D. 75 hàng
Bài 6. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A.3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
PHẦN II : TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
21628 x 3; 45603 + 12908 ;
15250 : 5; 67013- 23114
Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng dài 4 cm.
a, Tính chu vi hình chữ nhật đó.
b, Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 3. Có 120 cái bánh được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi 8 hộp bánh như thế có bao nhiêu cái bánh?
Bài 4. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
a,………………hình tam giác
b,………………hình tứ giác
Hướng dẫn giải:
Phần I.
1C; 2.D; 3B; 4A; 5C; 6B
Phần II.
Bài 1.Học sinh tự đặt tính và tính ra kết quả đúng như sau:
a, 21628 x 3 = 64884
b, 45603 + 12908 = 58511
c, 15250 : 5 = 3050
d, 67013- 23114 = 43899
Bài 2. Chu vi hình chữ nhật là:
(8+4) x 2 = 24 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
8×4 =32 (cm2 )
Đáp số:
a) 24 cm
b) 32 cm2
Bài 3.
Mỗi hộp có số cái bánh là:
120: 5 =60 (cái bánh)
8 hộp bánh có số cái bánh là:
8 x 60 = 420 (cái bánh)
Đáp số :420 Cái bánh
Bài 4.
a, 5 hình tam giác
b, 5 hình tứ giác
Xem thêm bài viết khác
- Giải VBT toán 4 bài:Ôn tập về hình học Trang 93
- Giải VBT toán 4 bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Trang 88
- Giải VBT toán 4 bài:Ôn tập các số đến 100 000 Trang 86
- Giải VBT toán 4 bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Trang 77
- Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 10
- Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 8
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 97,98
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : So sánh các số trong phạm vi 100000 Trang 57
- Giải VBT toán 4 bài: Ôn tập về hình học Trang 92
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Tiền Việt Nam Trang 43
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Diện tích hình vuông Trang 64,65
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Tháng - năm Trang 19