Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 8
Giải toán lớp 3 tập 2, Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 8, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Bài 2. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:
A. 75865; B. 85865; C. 75875; D. 85875
Bài 3. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI B. XII C. VVII D. IIX
Bài 4. Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17
Bà 5. Có 40 học sinh xếp thành 8 hàng đều nhau. Hỏi có 15 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng?
A. 5 hàng B. 45 hàng C. 3 hàng D. 75 hàng
Bài 6. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A.3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
PHẦN II : TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
21628 x 3; 45603 + 12908 ;
15250 : 5; 67013- 23114
Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng dài 4 cm.
a, Tính chu vi hình chữ nhật đó.
b, Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 3. Có 120 cái bánh được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi 8 hộp bánh như thế có bao nhiêu cái bánh?
Bài 4. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
a,………………hình tam giác
b,………………hình tứ giác
Hướng dẫn giải:
Phần I.
1C; 2.D; 3B; 4A; 5C; 6B
Phần II.
Bài 1.Học sinh tự đặt tính và tính ra kết quả đúng như sau:
a, 21628 x 3 = 64884
b, 45603 + 12908 = 58511
c, 15250 : 5 = 3050
d, 67013- 23114 = 43899
Bài 2. Chu vi hình chữ nhật là:
(8+4) x 2 = 24 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
8×4 =32 (cm2 )
Đáp số:
a) 24 cm
b) 32 cm2
Bài 3.
Mỗi hộp có số cái bánh là:
120: 5 =60 (cái bánh)
8 hộp bánh có số cái bánh là:
8 x 60 = 420 (cái bánh)
Đáp số :420 Cái bánh
Bài 4.
a, 5 hình tam giác
b, 5 hình tứ giác
Xem thêm bài viết khác
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Luyện tập Trang 68
- Giải VBT toán 4 bài:Ôn tập các số đến 100 000 Trang 87
- Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 6
- Giải VBT toán 4 bài: Luyện tập Trang 82
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Tiền Việt Nam Trang 43
- Giải VBT toán 4 bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Trang 77
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Các số có năm chữ số Trang 51
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : So sánh các số trong phạm vi 100000 Trang 57
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Luyện tập Trang 63
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Tháng - năm Trang 19
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Diện tích hình chữ nhật Trang 62
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Số 10000 - Luyện tập Trang 8