-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải VBT toán 4 bài: Ôn tập về đại lượng Trang 91
Giải toán lớp 3 tập 2, giải bài Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Ôn tập về đại lượng Trang 91 toán 3 tập 2, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
Bài tập 1: Trang 91 vbt toán 3 tập 2
Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm :
7m5cm … 7m
7m 5cm … 75cm
7m 5cm … 8m
7m 5cm … 705cm
7m 5cm … 750cm
Hướng dẫn giải:
7m5cm = 705cm > 7m=700cm
7m 5cm = 705cm > 75cm
7m 5cm = 705cm < 8m = 800 cm
7m 5cm = 705cm
7m 5cm = 705 cm< 750cm
Bài tập 2: Trang 91 vbt toán 3 tập 2
Nhìn hình vẽ dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm :
- Quả lê cân nặng ……………..
- Quả lê nặng hơn quả táo là : ……………..
- Quả táo cân nặng ……………..
Hướng dẫn giải:
- Quả lê cân nặng 600g
- Quả lê nặng hơn quả táo là : 300g
- Quả táo cân nặng : 300g
Bài tập 3: Trang 91 vbt toán 3 tập 2
a. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng :
Hướng dẫn giải:
a.
b.
Minh đi từ trường về đến nhà hết số phút là:
4h50p - 4h30p = 20p
Vậy Minh đi từ trường về đến nhà hết 20 phút.
Bài tập 4: Trang 91 vbt toán 3 tập 2
Châu có 10 000 đồng. Châu đã mua 3 quyển vở, giá mỗi quyển vở là 2500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền ?
Hướng dẫn giải:
Số tiền để Châu mua 3 quyển vở là:
2500 ⨯ 3 = 7500 (đồng)
Châu còn lại số tiền là :
10000 – 7500 = 2500 (đồng)
Đáp số : 2500 đồng
-
Tên các đồ vật, con vật bắt đầu bằng r, d, gi Soạn VNEN Tiếng Việt 3
-
Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3
-
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2022 - 2023
-
Kể về một trận thi đấu bóng chuyền Kể lại một trận thi đấu thể thao
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 Kết nối tri thức Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 Kết nối tri thức
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 Chân trời sáng tạo Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 Chân trời sáng tạo
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 môn Tin học Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 môn Tin
-
Biên bản chọn sách giáo khoa lớp 3 Biên bản lựa chọn sách giáo khoa lớp 3 năm 2022 - 2023
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 môn Tiếng Việt Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 môn Tiếng Việt
- Giải vở bài tập toán lớp 3 trang 83 Vở bài tập Toán lớp 3
- Bài: Các số có bốn chữ số Trang 3
- Bài: Các số có bốn chữ số ( tiếp theo) Trang 6
- Bài: Số 10000 - Luyện tập Trang 8
- Bài: Luyện tập Trang 10
- Bài: Luyện tập Trang 13
- Bài: Luyện tập Trang 15
- Bài: Luyện tập Trang 17
- Bài: Tháng - năm Trang 19
- Bài: Vẽ trang trí hình tròn Trang 24
- Bài: Luyện tập Trang 26
- Bài: Luyện tập Trang 28
- Bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số Trang 30
- Bài: Luyện tập Trang 32
- Bài: Làm quen với chữ số La Mã Trang 34
- Bài: Thực hành xem đồng hồ Trang 36
- Bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Trang 40
- Bài: Luyện tập Trang 42
- Bài: Luyện tập Trang 45
- Bài: Làm quen với số liệu thống kê Trang 48
- Bài: Tự kiểm tra Trang 50
- Bài: Số có năm chữ số (tiếp theo) Trang 54
- Bài: Số 100 000 - Luyện tập Trang 56
- Bài: Luyện tập Trang 58
- Bài: Diện tích của một hình Trang 60
- Bài: Diện tích hình chữ nhật Trang 62
- Bài: Diện tích hình vuông Trang 64,65
- Bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 Trang 67
- Bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 Trang 69
- Bài: Luyện tập Trang 72
- Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Trang 74
- Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Trang 76
- Bài: Luyện tập Trang 78
- Bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) Trang 80
- Bài: Luyện tập Trang 82
- Bài: Tự kiểm tra Trang 84
- Bài:Ôn tập các số đến 100 000 Trang 87
- Bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Trang 89
- Bài: Ôn tập về đại lượng Trang 91
- Bài:Ôn tập về hình học Trang 93
- Bài: Ôn tập về giải toán Trang 96
- Bài: Luyện tập chung Trang 99
- Bài: Tự kiểm tra - Ôn tập cuối năm Trang 103
- Không tìm thấy