Giải bài 4 Ôn tập cuối năm sgk Đại số 10 trang 160
Bài 4: trang 160 sgk Đại số 10
Chứng minh các bất đẳng thức:
a)
, biết \(x – 1 > 0\)
b)
, biết \(x + y ≥ 0\)
c)
, biết rằng \(a, b, c\) cùng lớn hơn và \(a + b + c = 1\)
Bài làm:
a) ![]()
![]()
![]()
b)
![]()
![]()
![]()
do \(x + y ≥ 0; (x - y)^2 ≥ 0, x^2 + y^2≥ 0\)
c)
\(\eqalign{
& {(\sqrt {4a + 1} + \sqrt {4b + 1} + \sqrt {4c + 1} )^2} \cr
& = 4(a + b + c) + 3 + 2\sqrt {4a + 1} \sqrt {4b + 1} + 2\sqrt {4a + 1} \sqrt {4c + 1} + 2\sqrt {4b + 1} \sqrt {4c + 1} \cr
& \le 4(a + b + c) + 3 + (4a + 1) + (4b + 1) + (4a + 1) + (4c + 1) + (4b + 1) + (4c + 1) \cr
& \le 12(a + b + c) + 9 \le 21 \le 25 \cr
& \cr} \)
Suy ra Đpcm
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 5 bài 1: Bất đẳng thức sgk Đại số 10 trang 79
- Giải câu 2 bài 2: Tập hợp
- Giải bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn – sgk Đại số 10 trang 80
- Giải câu 2 bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn – sgk Đại số 10 trang 88
- Giải bài 2: Tập hợp sgk Đại số 10 Trang 10
- Giải câu 8 bài 3: Công thức lượng giác sgk Đại số 10 trang 155
- Giải bài 6 Ôn tập cuối năm sgk Đại số 10 trang 160
- Giải câu 6 bài 1: Bất đẳng thức sgk Đại số 10 trang 79
- Giải câu 12 bài: Ôn tập chương I
- Giải câu 8 bài ôn tập chương 4: Bất đẳng thức, bất phương trình sgk Đại số 10 trang 107
- Phần bài tập Ôn tập cuối năm sgk Đại số 10 trang 159
- Giải câu 2 bài: Ôn tập chương III