-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải câu 2 bài 38: Bài luyện tập 7
Câu 2 : Trang 132 sgk hóa 8
Hãy lập các phương trình hóa học của phản ứng có sơ đồ sau đây:
a) Na2O + H2O ---> NaOH
K2O + H2O ---> KOH
b) SO2 + H2O ---> H2SO3
SO3 + H2O ---> H2SO4
N2O5 + H2O ---> HNO3
c) NaOH + HCl ---> NaCl + H2O
Al(OH)3 + H2SO4 ---> Al2(SO4) + H2O
d) Chỉ ra sản phẩm ở a,b,c thuộc loại hợp chất nào? Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau về loại hợp chất của các sản phẩm ở đây a) b) ?
e) Gọi tên các sản phẩm
Bài làm:
a) Cân bằng các sơ đồ hóa học ta được phản ứng hóa học
Na2O + H2O → 2NaOH
K2O + H2O → 2KOH
b) SO2 + H2O → H2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
N2O5 + H2O → 2HNO3
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
d) Sản phẩm câu a gồm NaOH, KOH là bazơ kiềm;
Sản phẩm câu b gồm H2SO3, H2SO4, H2SO4 là axit,
Sản phẩm câu c gồm NaCl, Al2(SO4)3 là muối.
Sự khác nhau của sản phẩm câu a và b là:
- Oxit của kim loại Na2O, K2O tác dụng với nước tạo thành bazơ,
- Oxit của phi kim SO2, SO3, N2O5 tác dụng với nước tạo thành axit.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 3 bài 12: Sự biến đổi chất
- Giải thí nghiệm 3 bài 39: Bài thực hành 6 Tính chất hóa học của nước
- Giải câu 1 bài 27: Điều chế khí oxi Phản ứng phân hủy
- Giải bài 21 hóa học 8: Tính theo công thức hóa học
- Giải bài 34 hóa học 8: Bài luyện tập 6
- Giải câu 1 bài 18: Mol
- Giải bài 16 hóa học 8: Phương trình hóa học
- Giải bài 22 hóa học 8: Tính theo phương trình hóa học
- Giải bài 14 hóa học 8: Bài thực hành 3 Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hóa học
- Giải câu 8 bài 10: Hóa trị
- Giải câu 4 bài 33: Điều chế khí hiđro Phản ứng thế
- Giải câu 3 bài 23: Bài luyện tập 4
-
Hợp chất Sắt (II) nitrat (Fe(NO3)2) - Cân bằng phương trình hóa học Hóa học lớp 8 - Từ điển Phương trình hóa học