Giải câu 2 Bài Luyện tập Triệu và lớp triệu
Câu 2: Trang 16 - SGK toán 4:
32 640 507; 8 500 658; 830 402 960;
85 000 120; 178 320 005; 1 000 001.
Bài làm:
32 640 507: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghin năm trăm linh bảy.
8 500 658: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.
830 402 960: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.
85 000 120: Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.
178 320 005: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
1 000 001: Một triệu không trăm linh một.
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài Luyện tập Giây, thế kỉ
- Giải bài tập 1 ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) trang 161 sgk toán 4
- Giải bài Phép cộng phân số (tiếp theo) sgk Toán 4 trang 127
- Giải bài tập 4 trang 151 luyện tập (tiếp) sgk toán 4
- Giải câu 1 Bài So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Giải câu 5 Bài Hàng và lớp
- Giải câu 4 Bài Luyện tập So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Giải Câu 2 bài Luyện tập trang 87
- Giải bài : Phân số bằng nhau
- Giải bài tập 1 trang 178 sgk toán 4
- Giải bài tập 2 Luyện tập chung (tiếp) trang 177 sgk toán 4
- Giải Câu 4 bài Luyện tập trang 78