Giải tuần 11 luyện tập 2
Bài làm:
6.
7.
a) 8 x 2 + 8 = 24 | c) 8 x 6 + 8 = 56 | e) 8 x 1 + 8 = 16 |
8 x 3 = 24 | 8 x 7 = 56 | 8 x 0 + 8 = 8 |
b) 8 x 4 + 8 = 40 | d) 8 x 8 + 8 = 72 | 8 x 5 + 8 = 48 |
8 x 5 = 40 | 8 x 9 = 72 | 8 x 10 + 8 = 88 |
8. a)
b)
9. a)
Thừa số | 328 | 125 | 208 | 231 | 121 | 130 |
Thừa số | 2 | 3 | 4 | 4 | 8 | 7 |
Tích | 656 | 375 | 832 | 924 | 968 | 910 |
b)
: 4 = 121 : 5 = 107
= 121 x 4 = 107 x 5
= 484 = 535
: 3 = 325 : 7 = 130 : 3 = 307
= 325 x 3 = 130 x 7 = 307 x 3
= 975 = 910 = 921
10. a)
Bài giải:
5 thùng xếp được số trái thanh long là:
120 x 5 = 600 (trái)
Đáp số: 600 trái thanh long.
b)
Bài giải:
5 thùng có số túi kẹo là:
115 x 5 = 575 (túi kẹo)
Cửa hàng còn lại số túi kẹo là:
575 - 285 = 290 (túi kẹo)
Đáp số: 290 túi kẹo.
Xem thêm bài viết khác
- Giải tuần 7 luyện tập 2
- Giải tuần 35 luyện tập 1
- Giải tuần 26 luyện tập 1
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 24 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 1
- Giải tuần 22 luyện tập 1
- Giải tuần 15 luyện tập 1
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 19 luyện tập 1
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 30 luyện tập 1
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 11 luyện tập 2
- Giải tuần 27 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao: Bài tự kiểm tra cuổi kì I