Giải vnen tin 8 bài 5: Các kiểu dữ liệu của Pascal
Giải bài 5: Các kiểu dữ liệu của Pascal - Sách VNEN tin học lớp 8 trang 115. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
A. Hoạt động khởi động
Hai cột trong bảng dưới đây đều chứa các giá trị số, nhưng những giá trị trong cột bên trái có một đặc điểm mà cột bên phải không có, theo em đó là đặc điểm gì?
B&C. Hoạt động hình thành kiến thức và luyện tập
1. Kiểu dữ liệu Integer và Real
Bài tập 1: Các em hãy thảo luận và cho biết các giá trị sau đây có thuộc kiểu integer hay không.
A = 32767 + 1
B = -32768 - 1
C = 200 * 200
D = 15 mod 7
Bài tập 2: Các em hãy thảo luận và điền vào chỗ trống:
A. Tổng (hiệu, tích) của hai số nguyên cho kết quả là một số nguyên, những tổng (hiệu, tích) của hai giá trị integer không thuộc về kiểu integer khi nó vượt ra ngoài miền giá trị từ ...................... tới ......................... của kiểu integer;
B. Thương của phép chia (/) hai giá trị integer cho nhau không thuộc kiểu integer mà thuộc kiểu ........................, bất kể hai số nguyên đó có chia hết cho nhau hay không;
C. Kết quả của phép chia ...................... và phép chia .................... giữa hai giá trị integer chắc chắn thuộc kiểu integer
2. Kiểu dữ liệu Char
Em hãy cho biết thông tin nào dưới đây không thuộc kiểu Integer hay Real?
- Họ và tên học sinh;
- Năm sinh;
- Tên trường;
- Tên lớp;
- Điểm trung bình môn tin học.
Bài tập 3: Các em hãy cho biết giá trị nào sau đây thuộc kiểu char?
A. 'c'
B. '+'
C. '0'
D. '14'
3. Kiểu xâu ký tự String
Bài tập 4: Các em hãy cho biết giá trị nào sau đây thuộc kiểu String?
A. 'C'
B. '+'
C. '14'
D. Chuong trinh Pascal dau tien
4. Kiểu dữ liệu Boolean
Bài tập 5: Em hãy cho biết những mệnh đề sau đây đúng hay sai?
A. 3 là giá trị thuộc kiểu Integer
B. 3 là giá trị thuộc kiểu Integer và 3 lớn hơn 5
C. Kí tự 'a' khác kí tự 'b'
D. 'Ha Noi' là một giá trị thuộc kiểu xâu kí tự String
Bài tập 6: Em hãy điền giá trị True hoặc False vào chỗ trống trong những câu sau đây:
A. Phép AND cho kết quả là TRUE khi và chỉ khi cả hai toán hạng đều là ............
B. Phép OR cho kết quả là FALSE khi và chỉ khi cả hai toán hạng đều là ............
C. Giá trị của biểu thức (3 < 5) AND (3 = 3) là ............
D. ((3 > 5) AND (3 = 3)) = ............
E. ((3 > 5) OR (3 = 3)) = ............
F. ((3 > 5) OR NOT (3 = 3)) = ............
Bài tập 7: Em hãy tìm giá trị của các biểu thức logic sau đây và điền vào chỗ trống:
A. Giá trị của biểu thức logic ('a' <> 'a') là ........................
B. Giá trị của biểu thức logic ('14' = '7*2') là ........................
C. Giá trị của biểu thức logic ('Ha Noi' = 'HaNoi') là ........................
D. Giá trị của biểu thức logic ('a' <> 'A') là ........................
D. Hoạt động vận dụng
Hãy tìm kết quả của những biểu thức sau và điền vào chỗ trống:
A. (9 - 3 * 3 = 0) = ....................
B. (9 - 3 * 3 = 0) AND (6 > 7) = ....................
C. 25 DIV 3 = ....................
D. (25 MOD 3) MOD 2 = ....................