Hãy chỉnh sửa thời gian và công việc ở bảng sau cho phù hợp với em:
C. Hoạt động ứng dụng
1. Hãy chỉnh sửa thời gian và công việc ở bảng sau cho phù hợp với em:
Buổi | Giờ (h) | Công việc | Ghi chú |
Sáng | 6h | Thức dậy | |
6h – 7h | Làm vệ sinh cá nhân, ăn sáng và đến trường | ||
7h – 12h | Học ở trường | ||
Chiều | 12h – 14h | Ăn trưa và nghỉ ở trường | |
14h – 17h | Học ở trường | ||
17h – 21h | Tắm rửa, ăn tối, nghỉ ngơi ở nhà | ||
21h – 6h | Ngủ |
Bài làm:
Buổi | Giờ (h) | Công việc | Ghi chú |
Sáng | 6h | Thức dậy | |
6h – 7h | Làm vệ sinh cá nhân, ăn sáng và đến trường | ||
7h30 – 11h30 | Học ở trường | ||
Chiều | 11h30 – 13h30 | Về nhà, ăn trưa và nghỉ trưa | |
13h30 – 17h | Học ở trường | ||
17h – 20h | Tắm rửa, ăn tối | ||
20h – 22h | Học bài và đi ngủ |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 14: Hoạt động công nghiệp và thương mại
- Điền vào bảng tên những việc em đã làm để góp phần giữ gìn và bảo vệ cơ quan tuần hoàn, đề phòng bệnh thấp tim
- Các bạn trong từng hình đang làm gì? Việc làm đó ảnh hưởng gì tới cơ quan hô hấp?
- Em thích sống ở làng quê hay đô thị? Vì sao?
- Tìm hiểu một loài chim hoặc loài thú xung quanh nơi em sống: tên loài chim hoặc thú, lợi ích của chúng?
- Để phòng cháy, em sẽ sắp xếp lại căn bếp trong hình 1 hoặc 3 như thế nào? Nói một số việc nên làm và không nên làm đối với căn bếp trong hình 1 hoặc 3.
- Chỉ và nói cho bạn nghe những gì em thấy trong hình 1? Chỉ và nói tên những cơ quan có trong hình 1?
- Quan sát các lá cây trong hình 1 (hoặc lá cây em mang đến lớp) và hoàn thành bảng:
- Chơi trò chơi "đi chợ": Học sinh viết tên các loại lá cây phù hợp với yêu cầu của giáo viên
- Quan sát hình 2, hoàn thành bảng và trả lời câu hỏi:
- Tìm những loài cây có rễ dùng để làm thuốc? Tìm những loài cây có rễ dùng để làm thức ăn cho con người và động vật?
- Giải bài 26: Vì sao có ngày và đêm trên Trái Đất