Trắc nghiệm Đại số 7 Ôn tập chương 3: Thống kê

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương 3: Thống kê Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Số lượng học sinh nữ mỗi lớp của một trường Trung học cơ sở được ghi nhận dưới bảng sau:

17182017
24172216
16241815
20221815
15181718

Câu 1: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu

  • A. 7 giá trị
  • B. 9 giá trị
  • C. 14 giá trị
  • D. 20 giá trị

Câu 2: Tần suất tương ứng của các giá trị 15, 17, 20, 24

  • A. 3, 2, 2, 1
  • B. 2, 4, 5, 2
  • C. 3, 4, 2, 2
  • D. 2, 5, 2, 1

Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau

Câu 3: Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

  • A. Điểm thi mỗi Toán của mỗi học sinh lớp 7A.
  • B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A.
  • C. Điểm thi mỗi Văn của mỗi học sinh lớp 7A.
  • D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A.

Câu 4: Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?

  • A. 35
  • B. 34
  • C. 28
  • D. 32

Câu 5: Có bao nhiêu bạn điểm dưới trung bình?

  • A. 33
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Điều tra tình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy

+ Có 4 công nhân học hết lớp 8

+ Có 10 công nhân học hết lớp 9

+ Có 4 công nhân học hết lớp 11

+ Có 2 công nhân học lớp 12.

Câu 6: Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

  • A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp.
  • B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân.
  • C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
  • D. Trình độ văn hóa của công nhân nam.

Câu 7: Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?

  • A. 25
  • B. 30
  • C. 20
  • D. 22

Câu 8: Tần suất tương ứng của dấu hiệu với các giá trị 8, 9, 11, 12

  • A. 4, 10, 4, 2
  • B. 4, 4, 10, 2
  • C. 10, 4, 4, 2
  • D. 2, 10, 4, 2

Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:

2432822345
2252122235
5557342223


Câu 9: Dấu hiệu cần tìm hiểu là?

  • A. Số con trong mỗi gia đình của một khu dân cư.
  • B. Số con trai của mỗi gia đình.
  • C. Số con gái của mỗi gia đình.
  • D. Số con của một khu dân cư

Câu 10: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là?

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 9

Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:

Số điểm sau một lần bắn (x)678910
Tần số (n)238107N = 30

Câu 11: Dấu hiệu ở đây là gì?

  • A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng.
  • B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
  • C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ.
  • D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.

Câu 12: Tìm số trung bình cộng

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 9,57
  • D. 8,57

Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):

Thời gian (x)345678910
Tần số (n)2235619914N = 60


Câu 13: Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?

  • A. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60 sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
  • B. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 50 giá trị.
  • C. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
  • D. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.

Câu 14: Tìm số trung bình cộng

  • A. 8,9 phút
  • B. 9,9 phút
  • C. 7,9 phút
  • D. 8,5 phút

Câu 15: Tìm mốt của dấu hiệu

  • A. M0 = 8
  • B. M0 = 9
  • C. M0 = 10
  • D. M0 = 7

Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:

A661091010710109910101010
B998101088108910810109


Câu 16: Điểm trung bình lần lượt của xạ thủ A và B là

  • A. 8; 9
  • B. 9; 10
  • C. 8,5 ; 8,6
  • D. 9,1 ; 9,1

Câu 17: Nhận xét nào sau đây sai?

  • A. Điểm trung bình của hai xạ thủ bằng nhau
  • B. Điểm của xạ thủ A phan tán hơn điểm của xạ thủ B
  • C. Điểm của xạ thủ B đều hơn điểm của xạ thủ A.
  • D. Xạ thủ A bắn tốt hơn xạ thủ B.

Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)

Số cân (x)28303132364045
Tần số (n)561212442N = 45


Câu 18: Số trung bình cộng là?

  • A. 32 kg
  • B. 32,7 kg
  • C. 32,5 kg
  • D. 33 kg

Câu 19: Mốt là?

  • A. 31
  • B. 32
  • C. 28
  • D. Cả A và B đều đúng

Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)

Câu 20: Tháng nóng nhất là

  • A. Tháng 6
  • B. Tháng 7
  • C. Tháng 8
  • D. Tháng 9

Câu 21: Tháng lạnh nhất là

  • A. Tháng 12
  • B. Tháng 11
  • C. Tháng 1
  • D. Tháng 2

Câu 22: Khoảng thời gian nóng nhất trong năm là

  • A. Từ tháng 10 đến tháng 12
  • B. Từ tháng 4 đến tháng 7
  • C. Từ tháng 1 đến tháng 3
  • D. Từ tháng 7 đến tháng 10
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài Ôn tập chương 3: Thống kê sgk Toán 7 tập 2 trang 22


  • 2 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021