-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm hoá 8 chương 3: Mol và tính toán hoá học (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 8 chương 3: Mol và tính toán hoá học (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tính biết số mol Al có trong hợp chất là 0,6
- A. 30,6 g
- B. 31 g
- C. 29 g
- D. 11,23 g
Câu 2: Thành phần phần trăm của nguyên tố Na có trong :
- A. 25%
- B. 32,39%
- C. 31,66%
- D. 38%
Câu 3: Tính số mol nguyên tử có trong nguyên tử oxi?
- A. 1 mol
- B. 5 mol
- C. 1,2 mol
- D. 1,5mol
Câu 4: 0,25 mol phân tử có khối lượng là bao nhiêu?
- A. 10,2g
- B. 24,5g
- C. 52,5g
- D. 25,5g
Câu 5: Chất nào sau đây nặng hơn không khí?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Hãy tìm thể tích khí oxi đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A. Biết rằng:
– Khí A có tỉ lệ khối đối với không khí là 0,552
– Thành phần theo khối lượng của khí A là: 75% C và 25% H
Các thể tích khí đo ở đktc
- A. 11,2 lít.
- B. 6,72 lít.
- C. 22,4 lít.
- D. 15,68 lít.
Câu 7: Một hợp chất khí A có thành phần về khối lượng các nguyên tố là 40%S và 60%O. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất khí A. Biết khí A có tỉ khối so với khí H2 là 40.
- A. SO
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Số mol của 19,6 g
- A. 0,2 mol
- B. 0,1 mol
- C. 0,12 mol
- D. 0,21 mol
Câu 9: Chất khí nhẹ hơn không khí là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Thể tích của 0,5 mol khí hidro (ở đktc) là
- A. 1 lít
- B. 2 lít
- C. 11,2 lít
- D. 0,5 gam
Câu 11: Theo sơ đồ: Cu + → CuO. Nếu cho 3,2 gam Cu tác dụng với 0,8 gam
. Khối lượng CuO thu được là
- A. 2 gam.
- B. 1,6 gam.
- C. 3,2 gam.
- D. 4 gam
Câu 12: Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau, đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì:
- A. Chúng có cùng số mol chất
- B. Chúng có cùng khối lượng
- C. Chúng có cùng số phân tử
- D. Cả hai đáp án A và C đều đúng
Câu 13: Trộn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH với dung dịch chứa 0,04 mol CuCl thu được và m gam kết tủa
- A. 3,92 gam.
- B. 7,84 gam.
- C. 4,9 gam.
- D. 5,88 gam
Câu 14: Lưu huỳnh S cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là . Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6 gam. Tính khối lượng khí lưu huỳnh đioxit sinh ra.
- A. 1,6 gam.
- B. 3,2 gam.
- C. 4,8 gam.
- D. 6,4 gam.
Câu 15: Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Cho phương trình hóa học sau: Cần dùng bao nhiêu mol CaCO để điều chế được 11,2 gam CaO ?
- A. 0,1 mol.
- B. 0,3 mol.
- C. 0,2 mol.
- D. 0,4 mol.
Câu 17: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng hiđro được 36,48 gam đồng sau phản ứng. Hiệu suất của phản ứng trên là:
- A. 95%.
- B. 90%.
- C. 94%.
- D. 85%.
Câu 18: Cho sắt tác dụng với dung dịch axit theo sơ đồ sau: Fe +
→
. Thể tích khí
- A. 5,6 lít.
- B. 11,2 lít.
- C. 2,24 lít.
- D. 8,96 lít.
Câu 19: 0,35 mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích bằng bao nhiêu?
- A. 0,784 lít
- B. 7,84 lít.
- C. 78,4 lít.
- D. 784 lít
Câu 20: Cho = 0,9 mol và
- A. Cùng khối lượng
- B. Cùng thể tích
- C. Cùng số mol
- D.
<
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 17 : Bài luyện tập 3
- Trắc nghiệm Hoá học 8 học kì II (P4)
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 3: Bài thực hành 1: Tính chất nóng chảy của chất. Tách chất từ hỗn hợp
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 45: Bài thực hành 7: Pha chế dung dịch theo nồng độ
- Trắc nghiệm hoá 8 chương 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử (P3)
- Trắc nghiệm hoá 8 chương 2: Phản ứng hoá học (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 43: Pha chế dung dịch
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 21 : Tính theo công thức hóa học
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 6: Đơn chất và hợp chất - phân tử
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 24 : Tính chất của oxi
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 20 : Tỉ khối của chất khí
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 38: Bài luyện tập 7