Trắc nghiệm Toán 9 học kì II (P2)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 9 học kì II (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Hệ phương trình có vô số nghiệm khi a có giá trị bằng:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. -1
  • D. -2

Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = . Nếu f(m+1)=12 thì giá trị của m là;

  • A. -1 hoặc -2
  • B. -2 hoặc -3
  • C. 1 hoặc -3
  • D. 0 hoặc -1

Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. Tính diện tích của thửa ruộng, biết rằng chiều dài tăng thêm 15m và chiều rộng giảm đi 15m thì diện tích giảm đi 450.

  • A.Diện tích của thửa ruộng là 3860
  • B.Diện tích của thửa ruộng là 3870
  • C.Diện tích của thửa ruộng là 3880
  • D.Diện tích của thửa ruộng là 3890
  • E.Tất cả các câu trên đều sai

Câu 4: Một bể nước có chiều cao 1,5m.Một vòi nước chảy vào bể với vận tốc 5880 lít/ giờ.Sau 10 phút,mực nước trong bể cao 1,2m.thể tích của bể nước bằng:

  • A.1,23
  • B.1,58
  • C.2,17
  • D.2,47

Câu 5: Có bao nhiêu cặp (m;n) các số nguyên thỏa mãn phương trình m+n = mn?

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.4

Câu 6: Khi thêm một lít nước vào dung dịch axit thì dung dịch mới có 20% nồng độ axit.Khi thêm 1 lít axit vào dung dịch mới,ta được dung dịch axit axit. Vậy nồng độ axit trong dung dịch đầu tiên là:

  • A.22%
  • B.24%
  • C.25%
  • D.30%

Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a).Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được hình trụ có thể tích V1 quay quanh BC thì được hình trụ có thể tích V2. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.V1 = V2
  • B. V1 = 2V2
  • C. V2 = 2V1
  • D. V2 = V1

Câu 8: Thể tích của hình nón bằng 432π.Chiều cao của hình nón là 9cm.Độ dài đường sinh bằng:

  • A.13,4cm
  • B.12,5cm
  • C.18,7cm
  • D.16,6cm
  • E.Một kết quả khác

Câu 9: Xác định m để hàm số y = nghịch biến khi x < 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. m = 2
  • B. m = -2
  • C. m = ± 2
  • D. m < -2 hoặc m > 2

Câu 10: Xét hệ phương trình

  • A.(1) và (2) được viết lại thành y = -x - 6, y = 3x - 2. Hai đường thẳng này chứa vô số điểm, nên hệ có vô số nghiệm
  • B.(1) và (2) được viết lại thành y = -x - 6, y = 3x - 2. Hai đường thẳng này song song, nên hệ có vô số nghiệm
  • C.(1) và (2) được viết lại thành y = -x - 6, y = 3x - 2. Hai đường thẳng này cắt nhau tại 1 điểm, nên hệ có duy nhất một nghiệm
  • D.(1) và (2) được viết lại thành y = -x - 6, y = -x - 2. Hai đường thẳng này không cắt nhau, nên hệ vô nghiệm

Câu 11: Tập nghiệm của phương trình là:

  • A.S = {-2;3}
  • B.S = {-1;5}
  • C. S = {1;6}
  • D.Vô nghiệm

Câu 12: Cho (P):y = và 2 điểm A(a,-4) và B(b,-8) (a,b ∈ P). Vậy $(a^{2}+b^{2})$ bằng:

  • A.12
  • B. 6
  • C.18
  • D.Một số khác

Câu 13: Một người đi một quãng đường với một vận tốc không đổi.nếu đi mỗi giờ nhanh hơn dặm thì thời gian đi chỉ bằng $\frac{4}{5}$ lúc đầu, nếu đi mỗi giờ chậm hơn dặm thì sẽ mất 2 giờ 30 phút nhiều hơn.Thế thì quãng đường dài bao nhiêu dặm?

  • A.13,5
  • B.15
  • C.17,5
  • D.20

Câu 14: Cho hàm số y = f(x) = Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Hàm số đã cho xác định với mọi x thuộc R
  • B. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất y=0 khi x=0
  • C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất y=0 khi x=0
  • D. Nếu y =-1 thì x=±2

Câu 15: Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.Phương trình có nghiệm x=3
  • B.Phương trình có nghiệm là x = 5
  • C.Phương trình có nghiệm là x = ±2
  • D.A,B,C đều sai

Câu 16: Độ dài đường tròn ngoại tiếp một hình vuông có cạnh 4cm là:

  • A. (cm)
  • B. (cm)
  • C. (cm)
  • D.Một số khác

Câu 17: Nếu phương trình có hai nghiệm 1 và -1 thì a+b bằng:

  • A.-1
  • B.0
  • C.1
  • D.2

Câu 18: Cho hàm số y = f(x) = . Biết f(x)=0,27. Thế thì x bằng:

  • A.-0,9
  • B. 0,9
  • C. ±0,9
  • D. ±0,09

Câu 19: Mỗi cạnh của ngũ giác đều nội tiếp đường tròn (O;R) trương một cung có độ dài là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.Một đáp số khác

Câu 20: Nếu x = thì $\frac{1}{x^{2}-x+1}$ bằng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.Một số khác

Câu 21: Cho phương trình ( với m là tham số và $m\neq 2$). Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Δ′ = 8m + 20
  • B. Nếu m > thì phương trình vô nghiệm
  • C. Nếu m < thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
  • D. Nếu m = thì phương trình có nghiệm kép là x1 = x2 =

Câu 22: Thể tích một hình cầu là 400 . Bán kính hình cầu là:

  • A.3,2cm
  • B.3,9cm
  • C.4,6cm
  • D.2,7cm

Câu 23: Để phương trình có một nghiệm bằng -1 thì giá trị của k bằng:

  • A.0
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 24: Tìm hai số u và v, biết u + v = 45 và u.v = 500

  • A. u = 19, v = 26 hoặc u = 26; v = 19
  • B. u = 20; v = 25 hoặc u = 25; v = 20
  • C. u = 28, v = 17 hoặc u = 17; v = 28
  • D. A, B, C đều sai

Câu 25: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi E và D lần lượt là giao điểm các tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt cung nhỏ BC ở M.Khi đó:

  • A.Tứ giác BECD nội tiếp được trong đường tròn
  • B.Tứ giác BECD không nội tiếp được trong đường tròn
  • C.Tứ giác BECM nội tiếp được trong đường tròn
  • D.Tứ giác BECM không nội tiếp được trong đường tròn

Câu 26: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O(AB<AC). Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Tia Ao cắt đường tròn tại D. Xác định câu sai trong các câu sau

  • A.Tứ giác BHCD là hình bình hành
  • B.Tứ giác BFEC nội tiếp được đường tròn
  • C. = $\widehat{FEB}$
  • D.Tứ giác BHCD không nội tiếp được đường tròn

Câu 27: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) có AB=8cm,AC=15cm, đường cao AH=5cm(H nằm ngoài đoạn BC). Bán kính R của đường tròn, tính bằng cm,là:

  • A.6
  • B.12
  • C.18
  • D.24

Câu 28: Xác định m để hàm số y = đồng biến khi x<0 .khẳng định nào sau đây là đúng>

  • A. m<6
  • B. m>5
  • C. m<4
  • D. m>3

Câu 29: Cho hàm số y = f(x) = thế thì $f(\sqrt{3})$ bằng:

  • A.1
  • B.0
  • C.
  • D.Một số khác

Câu 30: Tỉ số bán kính của đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp hình tam giác đều là:

  • A.
  • B. 2
  • C.
  • D.Một đáp số khác

Câu 31: Hệ phương trình vô nghiệm khi

  • A. m = - 6
  • B. m = 1
  • C. m = -1
  • D. m = 6

Câu 32: Độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là:

  • A. (cm)
  • B. (cm)
  • C. (cm)
  • D. (cm)

Câu 33: Cho hàm số y= f(x) = . khẳng định nào sau đây đúng nhất?

  • A. y = f(0) =0
  • B. y = f(-1) =
  • C. y = f(2) =
  • D. A,B,C đều đúng

Câu 34: Một hình trụ có thể tích V=125π và có chiều cao là 5cm thì diện tích xung quanh của hình trụ là:

  • A. 25π
  • B. 50π
  • C. 40π
  • D. 30π

Câu 35: Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng . Trong đó (1) và (2) là hai phương trình bậc nhất hai ẩn.

  • A. Vì (1) và (2) đều có vô số nghiệm nên hệ cũng luôn có vô số nghiệm
  • B. Nếu 2 phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó phải bằng 0
  • C. Nếu 2 phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó được gọi là nghiệm của hệ
  • D. Giải một hệ phương trình là tìm một nghiệm nào đó của hệ đã cho

Câu 36: Chọn phát biểu sai:

  • A. Nếu hệ phương trình (I) có vô số nghiệm, đồng thời hệ phương trình (II) cũng có vô số nghiệm thì hệ (I) và hệ (II) tương đương nhau.
  • B.Từ một hệ hai phương trình đã cho ta có thể có được một hệ tương đương với nó nếu thực hiện: Thay một phương trình trong hệ bằng phương trình tương đương với nó
  • C. Từ một hệ hai phương trình đã cho ta có thể có được một hệ tương đương với nó nếu thực hiện: Thay một phương trình trong hệ bởi phương trình có được bằng các cộng (hoặc trừ) vế theo vế hai phương trình đã cho
  • D.Nếu hệ (I) tương đương với hệ (II) và hệ (II) tương đương với hệ (III) thì hệ (I) và hệ (III) tương đương nhau

Câu 37: Các điểm A,B,Q,D,C nằm trên đường tròn và các cung BQ và QD có số đo 42 và 38 theo thứ tự.Tổng các số đo của góc P và góc Q,tính bằng độ là:

  • A.80∘
  • B.62∘
  • C.40∘
  • D.45∘

Câu 38: Phi công A mất nhiều hơn phi công B 18 phút để vượt qua quãng đường dài 450 dặm. Nếu tăng vận tốc gấp đôi thì phi công A đến sớm hơn phi công B 36 phút. Tính vận tốc lúc đầu của phi công A tính theo dặm/giờ?

  • A. 250
  • B. 280
  • C. 300
  • D. 350

Câu 39: Xác định a,b để hệ có nghiệm x = y = 1:

  • A. a = b =112
  • B. a =5; b =18
  • C. a = b = 95
  • D. a =15, b =76
  • E.Tất cả các câu trên đều sai

Câu 40: Cho đường thẳng cố định Δ. O là một điểm cố định trên A, tập hợp các điểm M trong không gian sao cho OM hợp với một góc không đổi 30 là:

  • A. Mặt phẳng
  • B. Mặt trụ
  • C. Mặt nón
  • D. Mặt cầu
Xem đáp án
  • 49 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021