Trắc nghiệm đại số 9 chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba (2)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba (2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:Cho số . Câu sào sau đây là câu sai?

  • A. là căn bậc hai số học của số không âm a
  • B.Số a có căn bậc hai là và $-\sqrt{a}
  • C.Một trong hai câu A và B là câu sai
  • D. Có ít nhất một trong hai câu A và B là câu đúng.

Câu 2: Trong các số sau đây thì số nào là căn bậc hai số học của 9:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.Cả bốn số

Câu 3: Các đẳng thức nào sau đây đúng:

(I):

(II):

(III) bằng 4 hoặc -4

  • A.Chỉ (I)
  • B.Chỉ (II)
  • C.Chỉ (III)
  • D.Cả (I) và (II)

Câu 4: Biểu thức với $y

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: Rút gọn biểu thức: với $x < 4$ là ?

  • A. 5 - x
  • B. 3 - x
  • C. 3 + x
  • D. x - 4

Câu 6: giá trị của biểu thức bằng:

  • A.
  • B.4
  • C.
  • D.

Câu 7: Tính , ta được kết quả:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
  • E.Không xác định được.

Câu 8: Các phát biểu nào sau đây đúng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
  • E.

Câu 9: Tính , ta được kết quả là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
  • E.

Câu 10: Giá trị của biểu thức bằng:

  • A.1
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 11: Kết quả của biểu thức rút gọn ?

  • A. .
  • B. 0.
  • C. .
  • D. .

Câu 12: Tính . Kết quả là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.Một số âm
  • E.

Câu 13: Sau khi hữu tỉ tử số hóa của , dạng đơn giản nhất của mẫu số là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
  • E.Các câu trên đều sai

Câu 14: Tính . Kết quả là:

  • A. Một số nguyên âm
  • B. Một số nguyên dương
  • C.-11
  • D.12
  • E.Không phải số nguyên

Câu 15: Rút gọn biểu thức

  • A.1
  • B.2
  • C.-1
  • D.0
  • E.3

Câu 16: Giá trị của là:

  • A.1
  • B.2
  • C.-1
  • D.4
  • E.3

Câu 17: Giá trị của biểu thức bằng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.Một đáp số khác

Câu 18: Để phương trình vô nghiệm thì giá trị của m là :

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 19: Biểu thức có nghĩa khi ?

  • A. x∈ R
  • B. x > 4
  • C. x ≤ 4
  • D. x ∈ R\{4}

Câu 20: Cho biểu thức . Tính giá trị của A tại $x=\sqrt[3]{16-8\sqrt{5}}+\sqrt[3]{16+8\sqrt{5}}$

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Xem đáp án
  • 8 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021