Viết những từ/ cụm từ chỉ những đặc điểm, đức tính, sở thích, khả năng mà em yêu thích ở bản thân mình.
Nhiệm vụ 9: Tự tin vào bản thân
Viết những từ/ cụm từ chỉ những đặc điểm, đức tính, sở thích, khả năng mà em yêu thích ở bản thân mình.
Bài làm:
Những từ/ cụm từ chỉ những đặc điểm, đức tính, sở thích, khả năng mà em yêu thích ở bản thân mình là: tự tin, hòa đồng, hoạt bát, nhanh nhẹn, thân thiện, cởi mở và yêu thể thao
Xem thêm bài viết khác
- Em hãy chỉ ra giá trị của các nghề dưới đây đối với gia đình em.
- Ghi lại những nơi công cộng mà em đã tham gia và ý nghĩa của nơi đó.
- 1. Đánh giá về những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện chủ đề. 2. Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với những việc em đã thực hiệ trong chủ đề này.
- Viết các thông tin vào bảng dưới đây để hực hiện ba sở thích của em.
- 1. Dựa vào ví dụ về cách giải quyết ở tình huống 1, hãy viết vấn đề và cách giải quyết của em ở tình huống 2 và 3 vào vở.
- 1. Đánh dấu X vào ô trống để sắp xếp các đồ vật sau vào cột phù hợp.
- Với những tình huống em có thể gặp khi tham gia các hoạt động nơi công cộng, em đã làm gì để thực hiện nói, cười đủ nghe?
- Viết ba câu danh ngôn về tình bạn, tình thầy trò mà em thích.
- 1. Đánh dấu X vào mức độ thực hiện các việc làm của em để tạo bầu không khí gia đình vui vẻ.
- Viết vào chỗ trống những ảnh hưởng của tư thế dưới đây đến sức khỏe.
- 1. Đánh giá về những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện chủ đề. 2. Đánh dấu vào mức độ phù hợp với em.
- 1. Em hãy làm một sản phẩm mà em thích để tuyên truyền, nhắc nhở mọi người có ý thức thực hiện và ứng xử phù hợp nơi công cộng.