Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:
4. Chơi: Thi tìm tiếng
Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:
a. Các tiếng có vần ao:
Các tiếng có vần au:
b. Các tiếng bắt đầu bằng ch:
Các tiếng bắt đầu bằng tr:
c. Các tiếng có thanh hỏi:
Các tiếng có thanh ngã:
Bài làm:
a. Các tiếng có vần ao: chào, cào, sáo, đào, lào, hào, gào, trao, tạo, pháo...
Các tiếng có vần au: cau, đau, máu, cáu, sáu, màu, tràu, giàu, lau...
b. Các tiếng bắt đầu bằng ch: chào, cháu, chúc, chanh, chén, chiếc, chuyện, chiều...
Các tiếng bắt đầu bằng tr: trúc, tranh, trang, trắng, trước, trâm, tránh, trăng...
c. Các tiếng có thanh hỏi: chỉ, đẻ, rửa, cửa, nửa, đảo, quyển, nhỏ...
Các tiếng có thanh ngã: ngã, vẫy, gỗ, dẫn, đã, sĩ, lĩnh, chỗ,...
Xem thêm bài viết khác
- Đặt câu theo mẫu Ai làm gì? để giới thiệu về trường, lớp của em
- Viết vào vở một câu nói về tình cảm bạn bè
- Thay nhau tự giới thiệu theo gợi ý:
- Cùng người thân tìm một bài hát, bài thơ hoặc câu chuyện nói về gia đình
- Một bạn nói lời nhờ hoặc yêu cầu, đề nghị; bạn kia đáp lời nhờ, yêu cầu, đề nghị trong mỗi tình huống sau:
- Kể tên cho bạn nghe những việc em thường làm giúp gia đình
- Giải bài 13B: Cha mẹ làm gì cho các con?
- Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống. Viết những từ em chọn vào vở theo đúng thứ tự
- Điều gì sẽ xảy ra nếu gà con mải chơi, không nghe thấy gà mẹ báo nguy hiểm?
- Mắt đen láy là mắt như thế nào?
- Giải bài 16B: Những người bạn nhỏ đáng yêu
- Dựa vào tranh, kể lại câu chuyện Mẩu giấy vụn