Đáp án câu 4 đề 7 kiểm tra học kì II toán 8
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 12 cm, AC = 16cm. Kẻ đường cao AH (H BC)
a) Chứng minh:
b) Tính độ dài BC và AH
c) Trong kẻ phân giác AD ($D \epsilon BC$). Trong $\bigtriangleup ADB$ kẻ phân giác DE ($E \epsilon AB$). Trong $\bigtriangleup ADC$ kẻ phân giác DF ($F \epsilon AC$).
Chứng minh: = $1$
Bài làm:
Câu 4
a) Xét và $\bigtriangleup ABC$ có :
+) = \widehat{BAC} = $90^{\circ}$
+) chung
$\bigtriangleup HBA \sim \bigtriangleup ABC$
b) Áp dụng định lý Pitago trong tam giác ABC ta có:
= $AB^{2}$ + $AC^{2}$ = $12^{2}$ + $16^{2}$ = 400
$BC$ = $20$
Ta có
$\frac{AB}{BC}$ = $\frac{AH}{AC}$ $\frac{12}{20}$ = $\frac{AH}{16}$
= $\frac{12.16}{20}$ = $9,6$ cm
c) = $\frac{DA}{DB}$ (vì DE là tia phân giác của ADB)
= $\frac{DC}{DA}$ (vì DF là tia phân giác của ADC)
$\frac{EA}{EB}$ . $\frac{FC}{FA}$ = $\frac{DA}{DB}$ . $\frac{DC}{DA}$ = $\frac{DC}{DB}$ (1)
(1) $\frac{EA}{EB}$ . $\frac{FC}{FA}$ . $\frac{DB}{DC}$ = $\frac{DB}{DC}$ . $\frac{DC}{DB}$ = 1 (đpcm)
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 39 bài 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp) sgk Toán 8 tập 2 trang 30
- Giải câu 32 bài luyện tập sgk Toán 8 tập 2 trang 23
- Giải bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối sgk Toán 8 tập 2 trang 49
- Giải Câu 60 Bài: Ôn tập chương 3 sgk Toán 8 tập 2 Trang 92
- Giải Bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng sgk Toán 8 tập 2 Trang 85
- Giải Câu 45 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba sgk Toán 8 tập 2 Trang 80
- Giải câu 3 bài 1: Mở đầu về phương trình sgk Toán 8 tập 2 trang 6
- Giải Câu 4 Bài 1: Hình hộp chữ nhật sgk Toán 8 tập 2 Trang 97
- Giải Câu 20 Bài 4: Hình lăng trụ đứng sgk Toán 8 tập 2 Trang 108
- Giải bài 1: Mở đầu về phương trình sgk Toán 8 tập 2 trang 5
- Giải Bài 9: Thể tích của hình chóp đều sgk Toán 8 tập 2 Trang 122
- Giải câu 16 bài 3: Bất phương trình một ẩn sgk Toán 8 tập 2 trang 43