-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải bài khái niệm số thập phân sgk Toán 5 trang 33
Trước đó, chúng ta đã được học phân số thập phân. Hôm nay, chúng ta sẽ học một dạng toán mới đó là số thập phân. Nghe qua tưởng chừng phân số thập phân và số thập phân giống nhau, nhưng thực chất nó lại khác nhau. Cụ thể như thế nào, chúng ta cùng đến với bài học "khái niệm số thập phân".
A. Lý thuyết.
a)
- 1 dm hay
m còn được viết thành 0,1m.
- 1cm hay
m còn được viết thành 0,01m
- 1mm hay
m còn được viết thành 0,001m
=>Các số thập phân ,
- 0,1 đọc là: không phẩy một; 0,1 =
- 0,01 đọc là: không phẩy không một; 0,01 =
- 0,001 đọc là: không phẩy không không một; 0,001 =
=>Các số 0,1; 0,01; 0,001 được gọi là số thập phân.
b)
- 5 dm hay
m còn được viết thành 0,5m.
- 7cm hay
m còn được viết thành 0,07m
- 9mm hay
m còn được viết thành 0,009m
=>Các số thập phân ,
- 0,5 đọc là: không phẩy một; 0,5 =
- 0,07 đọc là: không phẩy không một; 0,07 =
- 0,001 đọc là: không phẩy không không một; 0,009 =
=>Các số 0,5; 0,07; 0,009 được gọi là số thập phân.
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Câu 1: Trang 34 - sgk toán lớp 5
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Câu 2: Trang 35 - sgk toán lớp 5
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) 7dm =m = 0,7m
5dm =m =..m
2mm =m =...m
4g =kg =...kg
b) 9cm =m =0,09m
3cm = m=....m
8mm = m= ...m
6g =kg = ...kg
Câu 3: Trang 35 sgk toán lớp 5
Viết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 1 bài : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối sgk Toán 5 trang 116
- Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 167
- Giải bài phân số thập phân
- Giải câu 3 bài : Ôn tập về đo diện tích sgk Toán 5 trang 154
- Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 165
- Giải câu 1 bài : Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình sgk Toán 5 trang 166
- Giải câu 2 bài : Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 151
- Giải toán 5 bài : Thời gian sgk trang 142
- Giải câu 3 bài : Ôn tập về số tự nhiên sgk Toán 5 trang 147
- Giải bài : Ôn tập về đo diện tích sgk Toán 5 trang 154
- Giải câu 3 bài : Thể tích của một hình sgk Toán 5 trang 115
- Giải câu 4 bài luyện tập chung Toán 5 trang 31
-
Toán lớp 5 trang 111 Luyện tập câu 2 Toán lớp 5 trang 111