-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải bài tập 3 trang 115 sách toán tiếng anh 5
Câu 3: trang 115 - Toán tiếng Anh 5:
There are 6 cubes with side length of 1cm. Arrange these 6 cubes into a rectangulat prism. How many ways are there to arrange them?
Có 6 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm. Hãy xếp 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật. Có bao nhiêu cách xếp hình khác nhau ?
Bài làm:
There are 6 ways to arrange:
Có 6 cách xếp như sau:
One: The length = 1 cube, the width = 1 cube, the height = 6 cubes.
Cách 1: Chiều dài gồm 1 ô vuông, chiều rộng gồm 1 ô vuông và chiều cao gồm 6 ô vuông.
Two: The length = 6 cubes, the width = 1 cube, the height = 1 cubes.
Cách 2: Chiều dài gồm 6 ô vuông, chiều rộng gồm 1 ô vuông và chiều cao gồm 1 ô vuông.
Three: The length = 3 cubes, the width = 1 cube, the height = 2 cubes.
Cách 3: Chiều dài gồm 3 ô vuông, chiều rộng gồm 1 ô vuông và chiều cao gồm 2 ô vuông.
Four: The length = 2 cubes, the width = 1 cube, the height = 3 cubes.
Cách 4: Chiều dài gồm 2 ô vuông, chiều rộng gồm 1 ô vuông và chiều cao gồm 3 ô vuông.
Five: The length = 3 cubes, the width = 2 cubes, the height = 1 cube.
Cách 5: Chiều dài gồm 3 ô vuông, chiều rộng gồm 2 ô vuông và chiều cao gồm 1 ô vuông.
Six: The length = 2 cubes, the width = 3 cubes, the height = 1 cube.
Cách 6: Chiều dài gồm 2 ô vuông, chiều rộng gồm 3 ô vuông và chiều cao gồm 1 ô vuông.
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 1 trang 105 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 29 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 95 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 74 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 74 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 90 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 82 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 160 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 93 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 176 chương 5 | Cumulative practice
- Giải bài tập 3 trang 161 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 89 sách toán tiếng anh 5