Giải bài tập 3 trang 134 sách toán tiếng anh 5
Câu 3: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:
Calculate:
Tính:
a) 4 years 3 months - 2 years 8 months
4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng;
b) 15 days 6 hours - 10 days 12 hours
15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ;
c) 13 hours 23 minutes - 5 hours 45 minutes
13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút;
Bài làm:
a) 4 years 3 months - 2 years 8 months -> 3 years 15 months - 2 years 8 months = 1 years 7 months
4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng -> 3 năm 15 tháng - 2 năm 8 tháng = 1 năm 7 tháng
So 4 years 3 months - 2 years 8 months = 1 year 7 months
Vậy 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng = 1 năm 7 tháng.
b) 15 days 6 hours - 10 days 12 hours -> 14 days 30 hours - 10 days 12 hours = 4 days 18 hours
15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ -> 14 ngày 30 giờ - 10 ngày 12 giờ = 4 ngày 18 giờ
So 15 days 6 hours - 10 days 12 hours = 4 days 18 hours
Vậy 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng = 4 ngày 18 giờ.
c) 13 hours 23 minutes - 5 hours 45 minutes -> 12 hours 83 minutes - 5 hours 45 minutes = 7 hours 38 minutes
13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút -> 12 giờ 83 phút - 5 giờ 45 phút = 7 giờ 38 phút
So 13 hours 23 minutes - 5 hours 45 minutes = 7 hours 38 minutes
Vậy 13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút = 7 giờ 38 phút.
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 4 trang 15 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 177 chương 5 | Cumulative practice
- Giải bài tập 2 trang 28 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 4 trang 23 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 92 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 62 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 98 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Giới thiệu máy tính bỏ túi chương 2| Introduction to calculators
- Giải bài tập 2 trang 124 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương chương 3 |Rectangular prisms. Cubes.
- Giải bài tập 2 trang 79 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 92 sách toán tiếng anh 5