-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải câu 2 bài : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương sgk Toán 5 trang 108
Câu 2: Trang 108 sgk toán lớp 5
a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình bên).
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABMN, BCPN.
Bài làm:
a) ABCDMNPQ là hình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao nên:
- AB = MN = QP = DC (cùng là chiều dài của hình hộp chữ nhật)
- AD = MQ = BC = NP (cùng là chiều rộng của hình hộp chữ nhật)
- AM = BN = CP = DQ (cùng là chiều cao của hình hộp chữ nhật)
b) Từ câu a ta có:
Chiều dài hình hộp chữ nhật dài 6cm nên: AB = MN = QP = DC = 6cm
Chiều rộng hình hộp chữ nhật có độ dài là 3cm nên: AD = MQ = BC = NP = 3cm
Chiều cao hình hộp chữ nhật có độ dài là 4cm nên: AM = BN = CP = DQ = 4cm
Diện tích mặt đáy MNPQ là:
MN x NP = 6 x 3 = 18 (cm2)
Diện tích của mặt bên ABNM là:
AB x AM = 6 x 4 = 24 (cm2)
Diện tích của mặt bên BCPN là:
BC x CP = 4 x 3 = 12 (cm2)
Đáp số: b) 18cm2, 24cm2, 12cm2.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 1 bài giải toán về tỉ số phần trăm
- Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 141
- Giải câu 1 bài Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán 5 trang 58
- Giải câu 2 bài luyện tập Toán 5 trang 28
- Giải bài Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,...- sgk Toán 5 trang 65
- Giải câu 3 bài : Chu vi hình tròn sgk Toán 5 trang 98
- Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 161
- Giải câu 1 bài : Cộng số đo thời gian sgk Toán 5 trang 131
- Giải bài Luyện tập chung (tiếp) sgk toán 5 trang 62
- Giải câu 1 bài Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5 trang 56
- Giải câu 1 trang 16 toán 5 Bài luyện tập chung (tiếp theo)
- Giải bài khái niệm số thập phân (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 36