-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Giải câu 3 bài: Khái niệm về mặt tròn xoay
Câu 3: Trang 39 - sgk hình học 12
Một hình nón có đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm.
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
b) Tính thể tích của khối nón được tạo thành bởi hình nón đó.
c) Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón và khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng thiết diện là 12cm. Tính diện tích thiết diện đó.
Bài làm:
a) Giả sử SA = l là độ dài đường sinh, SH = h là chiều cao hình nón.
Trong tam giác vuông SOA ta có:
$SA^{2}=SO^{2}+OA^{2}=h^{2}+r^{2}=20^{2}+25^{2}=1025
=>
Diện tích xung quanh hình nón là:
b) Thể tích khối nón là:
c) Giả sử thiết diện SAB đi qua đỉnh S cắt đường tròn đáy tại A và B. Gọi I là trung điểm cỉa dây cung AB. Từ tâm O của đáy vẽ OH vuông góc với SI.
Ta có:
=>
Mà:
<=>
Xét tam giác vuông SOI, có:
=>
<=>
<=>
Xét tam giác vuông AOI, có:
=>
Mặt khác:
<=>
=> Diện tích thiết diện SAB là:
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 4 bài: Hệ tọa độ trong không gian
- Giải câu 3 bài: Phương trình đường thẳng trong không gian
- Giải câu 3 bài: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
- Giải câu 2 bài: Hệ tọa độ trong không gian
- Dạng 1: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua 1 điểm và biết VTPT hoặc cặp VTCP
- Giải câu 8 bài: Khái niệm về mặt tròn xoay
- Giải câu 4 bài: Khái niệm về khối đa diện
- Giải câu 6 bài: Hệ tọa độ trong không gian
- Giải câu 7 bài: Phương trình mặt phẳng
- Giải câu 9 bài: Mặt cầu
- Dạng 3: Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P).
- Giải bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều