-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải câu 4 bài 24: Tính chất của oxi
Câu 4 : Trang 84 sgk hóa 8
Đốt cháy 12,4g photpho trong bình chứa 17g khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 (là chất rắn, màu trắng).
a) Photpho hay oxi, chất nào còn thừa và số mol chất còn thừa là bao nhiêu ?
b) Chất nào được tạo thành, khối lượng là bao nhiêu ?
Bài làm:
a) Ta có:
PTHH:
4P + 5O2 → 2P2O5
Ban đầu: 0,4 0,53 (mol)
Phản ứng: 0,4 0,5 0,2 (mol)
Sau phản ứng ta có nO2 dư = 0,53 - 0,5 = 0,03 (mol)
b) Chất được tạo thành là P2O5 .
Theo phương trình ta có:
=> mP2O5 = 0,2.(31.2 + 16.5) = 28,4 gam.
Cập nhật: 07/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 2 bài 32: Phản ứng oxi hóa khử
- Giải câu 5 bài 44: Bài luyện tập 8
- Giải câu 3 bài 2: Chất
- Giải câu 4 bài 27: Điều chế khí oxi Phản ứng phân hủy
- Giải bài 3 hóa học 8: Bài thực hành 1: Tính chất nóng chảy của chất. Tách chất từ hỗn hợp
- Giải câu 1 bài 42: Nồng độ dung dịch
- Giải câu 3 bài 22: Tính theo phương trình hóa học
- Giải câu 5 bài 13: Phản ứng hóa học
- Giải bài 20 hóa học 8: Tỉ khối của chất khí
- Giải câu 2 bài 22: Tính theo phương trình hóa học
- Giải câu 1 bài 4: Nguyên tử
- Giải câu 1 bài 22: Tính theo phương trình hóa học
Nhiều người quan tâm
-
Hợp chất Sắt (II) nitrat (Fe(NO3)2) - Cân bằng phương trình hóa học Hóa học lớp 8 - Từ điển Phương trình hóa học
-
Hợp chất Sắt (III) Oxit (Fe2O3) - Cân bằng phương trình hóa học Hóa học lớp 8 - Từ điển Phương trình hóa học